prépondérance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prépondérance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prépondérance trong Tiếng pháp.

Từ prépondérance trong Tiếng pháp có nghĩa là ưu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prépondérance

ưu thế

noun

Xem thêm ví dụ

L'État fédéral avait profité de sa prépondérance sur les provinces, en matière d’agriculture et d’immigration, pour adopter cette loi.» 1914 - Début de la Première Guerre mondiale.
Chính quyền liên bang đã lợi dụng ưu thế mình có đối với các tỉnh về mặt nông nghiệp và di trú để thông qua luật này." 1914 - Khởi đầu của Thế chiến thứ nhất.
Pour les questions de grammaire, les manuscrits bibliques anciens devaient avoir la prépondérance sur l’usage reçu en latin.
Nếu có vấn đề liên quan đến ngữ pháp, thì họ phải xem các bản chép tay Kinh Thánh cổ có thẩm quyền hơn là cách dùng ngữ pháp La-tinh được công nhận.
Murray et Herrnstein suggèrent également qu'un manque d'intelligence critique explique la prépondérance des crimes violents dans les communautés afro-américaines pauvres.
Murray và Herrnstein cũng cho rằng dân trí kém là nguyên nhân chủ yếu của tội phạm bạo lực ở những cộng đồng người Mỹ gốc Phi nghèo đói.
Dans le petit cimetière de Santa Clara (Utah), je me rappelle la prépondérance de noms suisses inscrits sur les pierres tombales érodées par les intempéries.
Trong khu nghĩa trang nhỏ của thị trấn Santa Clara, Utah, tôi nhớ đa số tên thuộc dòng dõi Thụy Sĩ mà được viết trên các bia mộ đã lâu ngày phơi sương trải nắng.
De plus, il a accordé la prépondérance à l’amour, par rapport aux règles, car “l’amour édifie”. — 1 Corinthiens 8:1.
Và ông nhấn mạnh đến sự yêu thương—thay vì luật lệ—bởi vì “sự yêu thương xây dựng” (I Cô-rinh-tô 8:1, NW).
Jusque dans les années 1920, le ministère de la Marine avait la prépondérance sur l'État-major de la Marine sur le plan de l'influence politique.
Cho đến những năm 1920, Bộ Hải quân có ảnh hưởng chính trị trên Tổng tham mưu Hải quân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prépondérance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.