prépondérant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prépondérant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prépondérant trong Tiếng pháp.

Từ prépondérant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ đạo, có ưu thế hơn, trội nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prépondérant

chủ đạo

adjective

có ưu thế hơn

adjective

trội nhất

adjective

Xem thêm ví dụ

Il fut le chef d'état-major de l'armée américaine durant les années 1930 et joua un rôle prépondérant sur le théâtre Pacifique de la Seconde Guerre mondiale.
Ông là Tham mưu trưởng Lục quân Hoa Kỳ trong suốt thập niên 1930 và sau đó đã đóng một vai trò quan trọng trên mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Le thème général du Livre de Mormon, inviter tous les hommes à aller au Christ, est prépondérant dans la vision de Léhi.
Chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn là—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi.
Durant le règne de Néron, proche conseiller de l'empereur, il joue un rôle prépondérant dans l'éventement de la conspiration de Pison en 65.
Dưới thời Nero, ông giữ vai trò quan trọng trong đoàn tùy tùng hoàng gia và đóng một vai trò rất quan trọng trong việc tiết lộ âm mưu của Pisonian năm 65.
Mais surtout, Ultra joua un rôle prépondérant dans le débarquement allié en Europe, en 1944.
Năm 1944, Ultra đã đóng một vai trò chủ yếu trong cuộc đổ bộ của quân Đồng minh vào châu Âu.
Malgré son rôle prépondérant dans le dessein de Jéhovah, il ne manifestait pas le moindre orgueil.
vai trò then chốt trong việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su không hề tỏ ra kiêu ngạo.
Dans cette position, ils jouent un rôle prépondérant dans la sanctification du nom de Jéhovah et l’écrasement de la tête de Satan le Diable, le grand Adversaire (Genèse 3:15; Romains 16:20).
Ở cương vị đó, họ đóng vai trò quan trọng trong việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va và giày đạp đầu Kẻ thù siêu việt, Sa-tan Ma-quỉ (Sáng-thế Ký 3:15; Rô-ma 16:20).
Le culte des ancêtres occupait une place prépondérante dans notre vie.
Việc thờ ông bà tổ tiên là một phần quan trọng trong đời sống chúng tôi.
7 La transfiguration de Jésus a affermi la foi des trois apôtres qui allaient jouer un rôle prépondérant dans la congrégation chrétienne.
7 Sự hóa hình giúp củng cố đức tin của ba sứ đồ, vì họ sẽ nắm vai trò lãnh đạo trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
10 Qu’est- ce qui permet de dire que l’esprit saint joue un rôle prépondérant ?
10 Thánh linh đóng vai trò then chốt đó như thế nào?
De nombreuses versions d'Emacs sont apparues dans les années suivantes, mais actuellement deux versions sont vraiment prépondérantes : GNU Emacs, initié en 1984 par Richard Stallman, qui le maintient aujourd'hui encore, et XEmacs, un fork de GNU Emacs débuté en 1991, qui restent en grande partie compatibles.
Qua thời gian đã xuất hiện nhiều phiên bản Emacs, nhưng ngày nay 2 phiên bản phổ biến nhất là GNU Emacs, do Richard Stallman bắt đầu viết vào 1984, và XEmacs, phân nhánh từ GNU Emacs năm 1991.
Les anciens et les assistants ministériels jouent un rôle prépondérant dans l’organisation des secours.
Các trưởng lão và tôi tớ thánh chức đóng vai trò thiết yếu trong việc cứu trợ.
Comme elles vivaient dans une société agricole où les hommes tenaient une place prépondérante, elles se sont retrouvées dans une situation vraiment dramatique. — Ruth 1:1-5, 20, 21.
Vì sống trong xã hội nông nghiệp, mọi việc đều tùy thuộc vào người đàn ông trong gia đình, do đó họ lâm vào tình thế thật bi đát.—Ru-tơ 1:1-5, 20, 21.
Un appel personnel à Frédéric-Guillaume II aboutit à une conférence entre les deux souverains à Reichenbach en juillet 1790 et à une entente qui était en fait une défaite pour la Prusse : le couronnement de Léopold comme roi de Hongrie, le 11 novembre 1790, fut précédé par un accord avec la Diète où il reconnaissait la place prépondérante des Magyars.
Một lời mời đối với vua Frederick William II của Phổ và sau đó là cuộc gặp mặt ở Reichenbach tháng 7 năm 1790, dẫn đến một thỏa thuận mà trên thực tế là một thất bại của nước Phổ: Leopold đăng quang ngôi vua của Hungary vào ngày 11 tháng 11 năm 1790, và đảm nhận vị trí thống trị của người Magyar trước khi có sự sắp xếp của Nghị viện.
Cette bête à deux cornes prend l’initiative de former une image de la première bête sauvage et de lui donner le souffle de vie. Voilà qui représente le rôle prépondérant joué par la Puissance mondiale anglo-américaine dans la création et le soutien de la Société des Nations puis de l’organisation qui lui a succédé, les Nations unies.
Con thú hai sừng này dẫn đầu trong việc tạc tượng cho con thú dữ thứ nhất và hà hơi sống lên trên nó, có nghĩa Cường quốc đôi Anh-mỹ trở thành kẻ bảo trợ và ủng hộ đắc lực cho cả Hội Quốc Liên lẫn Liên Hiệp Quốc là tổ chức nối vị sau đó.
Le nom « Miles Prower » (pour Miles per hour), est un clin d'œil à la part prépondérante que prend la vitesse dans les jeux Sonic.
Cái tên "Miles Prower" là một cách chơi chữ của nhà sản xuất qua cách phát âm của "miles per hour" (1 Dặm trên giờ), đồng thời nhằm ám chỉ tới tốc độ siêu thanh của Sonic vốn rất nổi tiếng.
Il a fondé un mouvement religieux qui a joué un rôle prépondérant dans la vie de bien des habitants d’Europe, d’Amérique, d’Afrique du Sud et d’ailleurs.
Ông là người khởi xướng một học thuyết tôn giáo có ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều người ở các vùng thuộc châu Âu, châu Mỹ, Nam Phi và những nơi khác.
Jacques, le demi-frère de Jésus à qui ce dernier est apparu personnellement, avait, selon l’image qu’en donnent les Écritures, un rôle prépondérant dans la congrégation chrétienne.
Gia-cơ, em khác cha của Chúa Giê-su đã thấy ngài hiện đến, được Kinh Thánh trình bày là có vai trò nổi bật trong hội thánh đạo Đấng Christ.
Mais l’avidité — la soif de pouvoir, la soif de richesse — joue également un rôle prépondérant.
Một căn nguyên khác nữa là sự tham lam—tham quyền và tham tiền.
En fin de compte, les unités centrales de traitement à tubes ont supplanté les autres parce que leurs avantages significatifs de vitesse ont été prépondérants par rapport aux problèmes de fiabilité.
Cuối cùng, CPU dùng đèn chân không đã trở thành thống trị bởi vì những lợi thế đáng kể về tốc độ của nó đã thắng những vấn đề về độ tin cậy.
Je crois profondément que le pouvoir de la nourriture a une place prépondérante dans nos maisons qui nous relie à ce qu’il y a de meilleur dans la vie.
Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng quyền năng của thực phẩm có một chỗ đứng cực kì thiết yếu trong gia đình chúng ta nó kết nối chúng ta với những điều tốt đẹp nhất trong đời.
Dans les onzième et douzième visions, quel rôle prépondérant Babylone la Grande joue- t- elle, et pourquoi est- il grand temps de sortir d’elle?
Trong sự hiện thấy thứ 11 và 12, Ba-by-lôn Lớn đóng vai trò lộ liễu nào, và tại sao cần khẩn cấp rời bỏ y thị?
Un autre facteur prépondérant est la soif de pouvoir et de richesse. — 1/1, pages 3, 4.
Một căn nguyên khác nữa là sự tham lam—tham quyền và tham tiền.—1/1, trang 3, 4.
Nous espérons que lorsque vous assisterez à des réunions de l’Église et que vous verrez des familles qui semblent être complètes et heureuses ou que vous entendrez quelqu’un parler des idéaux familiaux, vous serez contentes de faire partie d’une Église qui met l’accent sur la famille et qui enseigne son rôle prépondérant dans le plan de notre Père céleste pour le bonheur de ses enfants ; que dans un monde de calamités et de déliquescence morale, nous avons la doctrine, l’autorité, les ordonnances et les alliances qui offrent le meilleur espoir pour le monde, notamment pour le bonheur futur de vos enfants et des familles qu’ils fonderont.
Chúng tôi hy vọng rằng khi các chị em tham dự các buổi họp Giáo Hội và thấy các gia đình dường như đầy đủ và hạnh phúc, hoặc nghe một người nào đó nói về những lý tưởng của gia đình thì các chị em sẽ cảm thấy hài lòng được thuộc vào một giáo hội thật sự chú trọng đến gia đình và giảng dạy về vai trò chính yếu của gia đình trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng nhằm mục đích mang đến cho hạnh phúc của con cái Ngài; và rằng trong một thế giới đầy khổ sở và suy sụp về mặt đạo đức, thì chúng ta có được giáo lý, thẩm quyền, các giáo lễ, và giao ước mang đến hy vọng cao nhất cho thế gian, kể cả hạnh phúc tương lai của con cái các chị em và gia đình do chúng tạo ra.
L’influence de Joseph a certainement été prépondérante.
Về phương diện này, chắc chắn Giô-sép đã nỗ lực nhiều để giúp con.
Siméon devint un chef des Pharisiens et — même s’il eut certaines réticences à le faire — il joua un rôle prépondérant dans la rébellion juive contre Rome, entre 66 et 70 de notre ère.
(Công-vụ 22:3; Ga-la-ti 1:14) Si-mê-ôn trở thành một người lãnh đạo của người Pha-ri-si và giữ một vai trò quan trọng—tuy ông đã có phần nghi ngại—trong cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã năm 66-70 CN.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prépondérant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.