procéder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procéder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procéder trong Tiếng pháp.

Từ procéder trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiến hành, làm, bắt nguồn từ, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procéder

tiến hành

verb

Je ne sais pas, mais ils veulent savoir comment procéder.
Tôi không biết, nhưng họ muốn biết cách tiến hành.

làm

verb

C'est un cours et c'est comme ça qu'on procède.
Vì đây là một chuyên đề đại học, và đó là cách các chuyên đề đại học làm việc.

bắt nguồn từ

verb

hành động

verb noun

Le chapitre 7 dévoile pour notre plus grand profit les manières de procéder d’une personne immorale.
Chương 7 vạch trần đường lối hành động của một người có lối sống vô luân.

Xem thêm ví dụ

Cette façon de procéder par des raisonnements laisse à votre auditoire une impression favorable et lui fournit matière à réflexion.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Suis- je conscient(e) qu’en refusant tout procédé médical faisant appel à mon sang je refuse notamment l’utilisation d’un dialyseur ou d’un cœur-poumon artificiel ?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Voici comment procéder :
Dưới đây là cách thực hiện:
Même si ça ne marchait pas de cette façon, vous y auriez cru parce qu'il n'y avait aucun autre procédé.
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn.
J'ai appris que les teintures de certains vêtements ou le procédé de création-même de ces objets étaient nocifs pour les gens et la planète, donc j'ai commencé à faire mes propres recherches, et j'ai découvert que même après que la coloration soit complète, il y a un résidu créé qui a un impact négatif sur l'environnement.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles.
Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles).
Brown nomme cette population le « nuage d'Oort interne » car il se serait formé selon un procédé similaire, mais à une moins grande distance du Soleil.
Brown xếp các vật thể này vào "Đám mây Oort bên trong" do đám mây này có thể được hình thành thông qua một quá trình tương tự với đám mây Oort mặc dù nó gần hơn rất nhiều so với Mặt Trời.
Si nous vous y autorisons, vous pouvez procéder à des études de marché dans le cadre d'une campagne publicitaire.
Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo.
Nous sommes tombés sur un autre procédé appelé Réorientation.
Chúng tôi trải qua một quá trình gọi là tái mục tiêu.
Donc, l'évolution est un procédé à l'aveugle pas à pas, à pas, créant toute la diversité du monde naturel.
Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên.
Avez- vous discuté en famille de ce que vous pourriez faire pour agir efficacement si, en cas d’urgence, il était question de procéder sur eux à une transfusion?
Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không?
Comme ces hommes étudient sans cesse la Bible, suivent de près la réalisation progressive des desseins de Dieu, l’accomplissement des prophéties dans les événements mondiaux et la position du peuple de Dieu par rapport au monde, il leur faut parfois procéder à des changements éclairés pour ce qui est de la compréhension de certains enseignements.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
Si la note associée au débit de vos annonces est "Médiocre" ou "Correct", vous pouvez procéder à des audits d'annonces d'éditeur pour Lighthouse afin de tenter de l'améliorer.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.
19 Le bonheur ne procède pas de la recherche de son propre plaisir sexuel.
19 Tìm kiếm sự khoái lạc cho chính mình không thôi, không đưa đến hạnh phúc.
Remarque : Si l'émetteur de votre carte ou votre banque se trouve dans l'Espace économique européen, vous devrez peut-être procéder à une authentification supplémentaire pour confirmer que la carte vous appartient (par exemple, via un code unique envoyé sur votre téléphone).
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
Pour combiner PubSubHubbub à votre flux d'activité Atom/RSS, nous vous suggérons de procéder comme suit :
Để cho phép kết hợp này giữa nguồn cấp dữ liệu Luồng hoạt động RSS/Atom của bạn, các bước được đề xuất là:
Pour certaines configurations spéciales et certains scénarios, vous pouvez également utiliser des redirections internes pour procéder au trafficking de tags entre deux réseaux Ad Manager.
Đối với một số thiết lập và tình huống đặc biệt, bạn cũng có thể sử dụng chuyển hướng nội bộ tới thẻ lưu lượng truy cập giữa hai mạng Ad Manager.
▪ On désignera les membres du service d’accueil et les serveurs, on leur donnera à l’avance des directives quant à leur rôle et à la façon de procéder, et on leur montrera la nécessité d’avoir une mise et une coiffure dignes.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
Voilà comment on procède.
Đây là cách chúng tôi làm điều đó.
Comment on procède?
Ta làm thế nào?
Le chlorure de mercure(II) a été utilisé comme amplificateur photographique pour produire des images positives avec le procédé collodion dans les années 1800.
Thủy ngân(II) clorua từng được dùng để khuếch đại ảnh tạo ra hình ảnh tích cực trong quá trình collođion ảnh những năm 1800.
Nous vous recommandons de sauvegarder les données présentes sur votre appareil avant de procéder au rétablissement de la configuration d'usine.
Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị.
Ayant la guerre à l'esprit, lui-même et le physicien Rudolf Peierls rédigèrent le mémorandum de Frisch et Peierls, premier document établissant un procédé par lequel une explosion atomique pouvait être produite ; en utilisant de l'uranium 235 séparé qui ne nécessitait qu'une assez faible masse critique pouvant être rendue critique avec des explosifs conventionnels et créer une détonation extrêmement puissante.
Dưới ảnh hưởng của chiến tranh, ông cùng Rudolf Peierls soạn thảo Giác thư Frisch-Peierls, văn bảo đầu tiên xác định quá trình xảy ra một vụ nổ nguyên tử, sử dụng uranium-235 với khối lượng tới hạn tương đối nhỏ có thể để chế tạo thành bom.
Il prend ensuite le pouls de Kwok Kit aux deux poignets, dans différentes positions et avec des pressions différentes, procédé censé révéler l’état de divers organes et parties du corps.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procéder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.