intime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intime trong Tiếng pháp.

Từ intime trong Tiếng pháp có các nghĩa là riêng tư, sâu kín, thân mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intime

riêng tư

adjective

Elle peut révéler les secrets intimes de chaque concitoyen.
Nó còn biết cả những bí mật riêng tư của các ông bạn chúng ta đây.

sâu kín

adjective

Une prière profonde est l’expression de sentiments intimes.
Một lời cầu nguyện ý nghĩa bao gồm những cảm xúc sâu kín nhất của chúng ta

thân mật

adjective

Vous n'avez pas encore eu de rapports intimes.
Các con vẫn chưa thân mật với nhau phải không?

Xem thêm ví dụ

Demandez- vous régulièrement à Jéhovah d’examiner vos pensées les plus intimes ?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
Quand vous apprenez aux tout-petits le nom des différentes parties du corps, n’omettez pas leurs parties intimes comme s’il s’agissait de quelque chose de honteux.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
C'est pour cela qu'on appelle cela les parties intimes.
Thế nên mới gọi là... chỗ kín.
Et d’ailleurs, durant son ministère sur la terre, il a ressuscité trois personnes : le fils d’une veuve à Naïn, la fille du président d’une synagogue et son ami intime Lazare (Marc 5:22-24, 35-43 ; Luc 7:11-15 ; Jean 11:1-44).
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.
D'autres récits sont les témoignages à la première personne de survivants du massacre, des rapports de journalistes (à la fois occidentaux et japonais), mais également les journaux intimes des militaires.
Ngoài ra còn có báo cáo từ phía những nhân chứng tận mắt chứng kiến khác như các nhà báo, cả phương Tây và Nhật Bản, cũng như nhật ký của một số thành viên quân đội.
VIOLENCES DOMESTIQUES ET AGRESSIONS SEXUELLES : L’OMS rapporte qu’« une femme sur trois a été victime de violence physique ou sexuelle exercée par un partenaire intime à un moment de sa vie ».
BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”.
Intimes?
Gần gũi?
Après avoir eu des rapports intimes, et dans d’autres situations touchant la vie conjugale, les hommes et les femmes devaient se purifier selon les rites (Lévitique 15:16, 18; Deutéronome 23:9-14; 2 Samuel 11:11-13).
Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13).
Mais même ceux qui ont les aspirations les plus nobles ne connaissent pas intimement ceux qu’ils dirigent.
Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết dân chúng.
L’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours a une norme unique et immuable en ce qui concerne la moralité sexuelle : les relations intimes ne sont convenables qu’entre un homme et une femme dans les liens du mariage prescrits par le plan de Dieu.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
Ne vous livrez pas à des baisers passionnés, ne vous couchez pas sur une autre personne et ne touchez pas les parties intimes et sacrées du corps d’une autre personne, que vous soyez habillé ou non.
Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo.
Si Moïse a pu voir chaque âme, il semble raisonnable que le Créateur de l’univers a le pouvoir de faire intimement connaissance de chacun de nous.
Nếu Môi Se thấy mọi linh hồn thì dường như là điều hợp lý rằng Đấng Sáng Tạo vũ trụ có quyền năng để biết tường tận mỗi người chúng ta.
Imite les amis intimes de Jéhovah
Hãy noi gương những người bạn thiết của Đức Giê-hô-va
Une fois tout le monde arrivé au sommet, nous avons pris un moment pour consigner nos sentiments dans nos journaux intimes.
Khi mọi người đã tới đỉnh, chúng tôi dành ra một chút thời giờ để ghi lại những cảm tưởng trong nhật của mình.
“ Jéhovah est devenu la personne la plus proche de moi, et il demeure mon ami le plus intime. ”
“Đức Giê-hô-va đã trở thành người gần gũi tôi nhất và Ngài vẫn còn là bạn thân thiết nhất”.
Faites bien passer le message que les relations intimes peuvent être merveilleuses et belles quand elles se produisent dans les limites que le Seigneur a fixées, notamment dans les alliances et les engagements du mariage éternel dans le temple.
Hãy lạc quan về sự thân mật gần gũi đầy tuyệt vời và tốt đẹp có thể có được khi điều đó xảy ra trong vòng giới hạn Chúa đã quy định kể cả các giao ước đền thờ và những cam kết về hôn nhân vĩnh cửu.
Il y a un voile entre les cieux et la terre, un « assoupissement et un oubli » (Willam Wordsworth, « Ode on Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood ») lorsque nous naissons.
Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra.
Soyons intimement convaincus que Jéhovah ne permettra pas que nous soyons éprouvés ‘ au-delà de ce que nous pouvons supporter ’ et que, dans tous les cas, “ il préparera [...] l’issue ”.
Chúng ta phải tuyệt đối tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ không để chúng ta “bị cám-dỗ quá sức mình” mà Ngài luôn “mở đàng cho ra khỏi”
« Corneille, naturellement, [...] attendait [Pierre et ses compagnons de voyage] et avait convoqué les membres de sa parenté et ses amis intimes.
“Lúc ấy, Cọt-nây đang chờ [Phi-e-rơ và những người đi cùng], ông đã gọi họ hàng cùng bạn bè thân thiết đến”.
11 Pour connaître Jéhovah intimement, l’étude de la Bible et la méditation sont indispensables. C’est ce qu’illustre l’examen des versets qui suivent.
11 Để giúp chúng ta hiểu giá trị của việc học Kinh Thánh và suy ngẫm những gì đã học hầu có sự hiểu biết sâu sắc hơn về Đức Giê-hô-va, hãy xem các câu Kinh Thánh sau.
Toutes reflétaient une connaissance intime des membres de la famille et une grande considération pour eux.
Nội dung trong thư cho thấy chính cha anh đã viết ra.
Il est toujours là, désireux qu’ils lui fassent part de leurs préoccupations les plus intimes.
Ngài luôn luôn có mặt, muốn nghe những lời tâm sự thầm kín nhất của họ.
Jésus, le Fils et l’ami le plus intime de Dieu, l’a montré lorsqu’il a dit de Jéhovah: “Je fais toujours ce qui lui plaît.” — Jean 8:29.
Con của Đức Chúa Trời và bạn thân nhất của Ngài là Giê-su cho thấy điều này khi ngài nói: “Ta hằng làm sự đẹp lòng Ngài” (Giăng 8:29).
Lc 12:7 : Le fait que Jéhovah nous connaît intimement révèle qu’il s’intéresse sincèrement à nous (note d’étude « même vos cheveux sont tous comptés » de Lc 12:7, nwtsty).
Lu 12:7—Việc Đức Giê-hô-va biết về chúng ta cho thấy ngài quan tâm sâu xa đến chúng ta (thông tin học hỏi “Ngay cả tóc trên đầu anh em cũng được đếm hết” nơi Lu 12:7, nwtsty)
Ses lettres et son journal intime montrent à quel point elle éprouve de la gêne devant son bras infirme et se sent coupable d'avoir mis au monde un enfant handicapé.
Những lá thư và nhật của bà cho thấy bà đau khổ khi thấy cánh tay bị thương của con trai và thấy tội lỗi vì sinh ra một đứa bé tật nguyền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.