programmer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ programmer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programmer trong Tiếng pháp.

Từ programmer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lập chương trình, lập trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ programmer

lập chương trình

verb

Cette année, nous fêtons le soixante-quinzième anniversaire du programme d’entraide de l’Église.
Chúng ta kỷ niệm 75 năm thành lập chương trình an sinh của Giáo Hội trong năm nay.

lập trình

verb noun

Pendant que vous assembler la chaine, en gros vous la programmez.
Nên khi bạn lắp ráp chuỗi thì bạn đang lập trình căn bản cho nó.

Xem thêm ví dụ

Le programme des séminaires et instituts a débuté au Chili en 1972.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Le programme Mercury est le premier programme spatial américain à avoir envoyé un Américain dans l'espace.
Chương trình Mercury là chương trình đưa người vào vũ trụ đầu tiên của Hoa Kỳ.
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité.
Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động.
Pour tirer le meilleur parti du temps que nous passons à prêcher, il nous faut établir un bon programme et faire des efforts.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Bien sûr, nous devrions subventionner les entrepreneurs, la société pour toutes ces personnes qui sont capables de créer de nouvelles entreprises et non pas pour ces grandes entreprises, qui possèdent de bonnes relations, ni aux programmes gouvernementaux bancals.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989.
Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên ở trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989.
Demander aux assistants comment ils comptent utiliser le programme de lecture prévu pour le Mémorial.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Comme je suis toute seule, mon programme est plus souple, donc je peux consacrer plus de temps à l’étude.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
Programme pour l’étude du livre Le secret du bonheur familial.
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
Vos mots clés doivent refléter les programmes et services de votre association.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
Parfois, les programmes que vous installez peuvent modifier les paramètres de Chrome à votre insu.
Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết.
Vous pouvez également associer plusieurs comptes Google Ads au sein d'Analytics, ou tout simplement associer des comptes personnels par le biais de l'un ou l'autre programme.
Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm.
Toutefois, il existe encore un certain nombre de programmes qui recourent à cette ellipse et qui enregistreront l’an 2000 sous le code “ 00 ”.
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
Tout au long de l’année, gardez trace des discours faits par chacun des enfants, ainsi que des expériences dont ils ont fait part, afin de pouvoir les utiliser pour ce programme.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Conformément aux conditions d'utilisation d'AdSense, un éditeur dont le compte AdSense a été clôturé ou désactivé ne peut pas participer au programme AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Dans les langages de programmation avec un type de données booléen, comme Pascal et Java, les opérateurs de comparaison tels que > et ≠ sont généralement définis pour retourner une valeur booléenne.
Trong các hỗ trợ sẵn kiểu dữ liệu Boolean, như Pascal và Java, toán tử so sánh (comparison operator) như > và ≠ thường được định nghĩa để trả về giá trị Boolean.
Connaissez-vous un programme américain dénommé Dark Star?
Ông đã nghe về chương trình của Mỹ tên Ngôi sao tối chưa?
Donc, quand le programme calcule les intérêts composés, ça donne des chiffres à plusieurs décimales, qui sont ensuite arrondis.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.
Vous pouvez aussi programmer pour interagir avec le monde réel autour de vous.
Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn.
Quand vous secouez la chaine, elle se replie en n’importe quelle configuration que vous avez programmée -- dans ce cas, une spirale, ou dans ce cas là, deux cubes l’un à coté de l’autre.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Le 5 septembre 2014, Paramount annonce que Terminator Genisys serait le premier film d'une nouvelle trilogie, dont les sorties de Terminator 6 et 7 sont programmés le 19 mai 2017 et le 29 juin 2018.
Vào ngày 5 tháng 9 năm 2014, Paramount Pictures và Skydance Productions công bố rằng Terminator Genisys là bộ phim đầu tiên trong bộ ba Kẻ Hủy Diệt mới, với hai phần tiếp theo dự kiến sẽ được công chiếu vào ngày 19 tháng 5 năm 2017 và ngày 29 tháng 6 năm 2018.
Puis, un dimanche, alors qu’elle assistait à des réunions de la Seconde branche, elle a appris que le district d’Asamankese parrainait un programme d’alphabétisation en anglais.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programmer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.