progressivement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ progressivement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progressivement trong Tiếng pháp.
Từ progressivement trong Tiếng pháp có các nghĩa là dần dần, tuần tự, từ từ, từng bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ progressivement
dần dầnadverb Et oui, progressivement, les sols ce sont formés. Cứ thế, dần dần, đất đai hình thành. |
tuần tựadverb Cela s’est produit progressivement, au moyen de plusieurs éclaircissements successifs. Thần khí tuần tự cho họ những tia sáng thiêng liêng. |
từ từadverb On l'a réduit progressivement pour ne pas entraîner d'hypoperfusion. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
từng bướcadverb Ensuite, on a progressivement agi dans ce sens. Rồi chúng tôi từng bước thực hiện điều đó. |
Xem thêm ví dụ
On l'a réduit progressivement pour ne pas entraîner d'hypoperfusion. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
La transition vers ce système s'appliquera progressivement au cours des prochaines semaines. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
On a tiédi l’eau afin que le candidat entre doucement et progressivement dans la baignoire, puis soit baptisé une fois habitué à la température. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
4) Soulignez le fait que le livre a été spécialement conçu pour diriger des études de manière progressive. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
La Iron Brigade est progressivement chassée des bois vers Seminary Ridge. Lữ đoàn Sắt bị đánh lui một cách chậm chạp khỏi đống gỗ Herbst mà về dải Seminary. |
La manière remarquable dont Jéhovah allait administrer les choses pour mener à bien son dessein constituait un “ saint secret ”, qu’il ferait progressivement connaître au cours des siècles. — Éphésiens 1:10 ; 3:9, notes. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
C'est progressivement devenu un domaine très important des mathématiques : la topologie algébrique, la géométrie. Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học. |
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie. Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu. |
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Mais il vaut la peine de faire des efforts, même si vous ne pouvez mettre en pratique qu’une suggestion à la fois, et ainsi d’améliorer progressivement votre programme d’étude familiale. Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn. |
Comme ces hommes étudient sans cesse la Bible, suivent de près la réalisation progressive des desseins de Dieu, l’accomplissement des prophéties dans les événements mondiaux et la position du peuple de Dieu par rapport au monde, il leur faut parfois procéder à des changements éclairés pour ce qui est de la compréhension de certains enseignements. Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ. |
Notez que ce qui est mis en valeur, c’est la notion de croissance et surtout son caractère progressif. Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ. |
Le principal chercheur dans ce domaine, Robert McCrae dit que "Les individus ouverts ont une affinité pour les opinions politiques libérales, progressives de gauche" -- Ils aiment une société ouverte, qui change -- "tandis que les individus fermés préfèrent les opinions conservatrices, traditionnelles, de droite." Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu." |
Avec le temps, son rôle devrait progressivement devenir plus important. Dần dần vai trò của người cha trở nên quan trọng hơn. |
Elle prend pied progressivement, avec le temps. Đúng hơn, cái khuynh hướng này ngấm ngầm tiêm nhiễm qua thời gian. |
Les décennies de guerre civile du Ier siècle av. J.-C. avaient grandement contribué à la disparition de la vieille aristocratie romaine, progressivement remplacée par une nouvelle noblesse italienne lors la première partie du Ier siècle. Một thập kỉ của cuộc nội chiến trong suốt thế kỷ 1 TCN đã góp phần rất lớn đến sự sụp đổ của các tầng lớp quý tộc cũ của Rome, trong đó dần dần được thay thế bởi một tầng lớp quý tộc Italy mới trong thời kỳ đầu của thế kỷ 1. |
10, 11. a) Comment un ancien peut- il progressivement aider un frère à modifier son état d’esprit ? 10, 11. (a) Để giúp một anh có vẻ không muốn gánh vác thêm trách nhiệm dần thay đổi lối suy nghĩ, trưởng lão có thể làm gì? |
Cela permet de garder le fil de la pensée et de suivre un raisonnement progressif. Điều này đem lại sự liên tục trong ý tưởng và một khả năng suy luận mỗi ngày một sâu xa. |
Encouragez les parents à former progressivement leurs enfants dans le ministère. Khuyến khích cha mẹ huấn luyện con cái dần dần trong thánh chức. |
Les graines du péché ont évidemment germé progressivement. Hiển nhiên mầm mống tội lỗi đã được gieo trước một thời gian rồi. |
Jéhovah, par l’intermédiaire des prophètes, avait révélé progressivement les éléments permettant d’identifier le Messie à venir. Qua các nhà tiên tri, Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ những dấu hiệu để nhận diện Đấng Mê-si sắp đến. |
Il avait prévu que la planète se peuple progressivement puisqu’il avait donné au premier couple la possibilité d’avoir une descendance. Ngài sắp đặt cho trái đất dần dần có người ở bằng cách cho phép cặp vợ chồng đầu tiên sinh sản con cái. |
Progressivement, C—— a acquis la certitude qu’il finirait par avoir raison de son travers secret. Từ từ, anh cảm thấy lòng tin tưởng của anh gia tăng là anh có thể thắng được tật xấu thầm kín đó. |
Il ne s'agit pas seulement de changement progressif. Đây không phải là sự thay đổi dồn dập. |
L'appareil a été diffusé dans 28 pays d'Europe et d'Orient le 29 mai 2012, avant d'être libéré progressivement dans d'autres grands marchés en juin 2012. Thiết bị này đã được phát hành tại 28 quốc gia Châu Âu và Trung Đông vào ngày 29 tháng 5 năm 2012, trước khi được dần dần phát hành tại các thị trường lớn khác trong tháng 6 năm 2012. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progressivement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới progressivement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.