projecteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ projecteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projecteur trong Tiếng pháp.

Từ projecteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là đèn chiếu, pha, máy chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ projecteur

đèn chiếu

noun

pha

noun

máy chiếu

noun

Nous avons pu agencer le projecteur fantome avec le moteur hyper drive.
Chúng ta đã tìm được cách để lắp máy chiếu bóng ma vào buồng phản lực.

Xem thêm ví dụ

Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Un autre facteur qui peut avoir permis de sauver le Chicago a été l'extinction des projecteurs sur Garden Island quelques minutes avant que le sous-marin ne tire sa première torpille, ce qui l'aurait empêché de bien viser.
Một yếu tố khác giúp cho chiếc Chicago sống sót là việc tất cả đèn của các cọc chiếu sáng tại đảo Garden bị tắt trước khi chiếc M-24 kịp bắn quả ngư lôi đầu tiên, làm ngăn trở khả năng nhìn thấy mục tiêu.
Sur les deux navires, deux nouvelles tourelles quadruples de 28 mm furent ajoutées à la place des projecteurs situés au milieu du navire.
Trên cả hai con tàu, hai khẩu đội pháo 28 mm (1,1 inch) bốn nòng được bổ sung vào vị trí hai đèn pha giữa tàu.
Je ne sais pas ce qui était le pire : rester debout toute la journée dans l’eau et dans une obscurité totale ou subir la nuit durant la douloureuse lumière des projecteurs braqués sur moi.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
Real Dream Doraemon Project est un projet lancé en 2004 par Bandai qui a pour but de développer un robot capable de marcher et se déplacer sur ses deux jambes comme un humain, doté de capacités de communications avancées.
Real Dream Doraemon Project là một dựa án của Bandai được đưa ra vào năm 2004 nhằm mục đích phát triển robot có thể đi bộ và đi bằng hai chân như con người và được cài đặt tín năng thông tin liên lạc một cách tiên tiến hiện đại.Mục tiêu của dự án là đế năm 2010 .
Il fit demi-tour et retourna sur environ 1 mile nautique puis se mit en position de tir au sud-ouest de Bradleys Head (en), d'où son commandant pouvait voir la silhouette de l'arrière du Chicago éclairés par les projecteurs situés sur les quais "Captain Cook" de Garden Island.
Chiếc tàu ngầm loại nhỏ quay lại và chạy về phía Đông khoảng 1 hải lý (1,9 km), sau đó vào vị trí ngắm ở phía Tây Nam Bradley's Head nơi mà chỉ huy của nó có thể thấy bóng đen của đuôi chiếc Chicago được tạo ra bởi ánh đèn pha của các phao tiêu tại New Captain Cook Graving Dock của đảo Garden.
Le développement de Sakai a été financé à l'origine par une subvention de la Fondation Mellon pour le projet nommé Sakai Project.
Quá trình phát triển của Sakai CLE được chính thức bắt đầu bằng việc hỗ trợ quỹ của tổ chức Mellon Foundation với tên là Dự án Sakai.
Comme l'affirme le Trevor Projects, c'est de mieux en mieux.
Như Dự án Trevor đã nói, mọi chuyện sẽ tốt đẹp hơn,
C'est arrivé sous les feux des projecteurs à une échelle nationale, ce qui est ce que vous vouliez.
Nó đã thu hút sự chú ý của cả đất nước, và đó chính là điều anh muốn.
Plusieurs projecteurs éclairent la plage.
Một số ngọn đèn pha rọi sáng bờ biển.
Vous avez probablement tous entendu parler du Project Glass de Google.
Có lẽ tất cả các bạn đều đã nghe về Projec Glasst của Google.
La musique est du JAM Project et de Hikaru Nanase.
Nhạc phim của anime được sáng tác bởi Hikaru Nanase.
Ce jeune homme avait débranché le projecteur et il avait l’air d’être fier de son astucieuse observation sur l’absence de lumière.
Người thanh niên này đã rút phích cắm của ngọn đèn pha ra và sau đó dường như tự mãn trong khả năng quan sát thông minh của mình là không có ánh sáng nào cả.
Oly portait le projecteur, et moi je trimbalais une batterie de voiture de 12 volts.
Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn.
Ça doit être une sorte de projecteur, non?
Chắc phải có máy chiếu gì đó đúng không?
Le projecteur était alimenté en électricité par un bateau à moteur à l’ancre sur le fleuve tout proche.
Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.
Les aspects militaires sont pris en charge par l'Armed Forces Special Weapons Project (AFSWP).
Các khía cạnh quân sự của dự án được trao cho Dự án Vũ khí Đặc biệt Các lực lượng Vũ trang (AFSWP).
Project Morning Musume.
Morning Musume cũng tham dự chương trình này.
Et ils se sont tous avancés sous le feu des projecteurs, même si tous les os de leurs corps leur disaient de ne pas y aller.
là hay im lặng, ăn nói mềm mỏng và thậm chí có tính hay xấu hổ.
Grant Canal Defence Light Grant avec une nouvelle tourelle sans canon de 37 mm mais avec une mitrailleuse et un projecteur.
Grant CDL Ụ pháo 37 mm thay thế bằng một tháp pháo mới có chứa một đèn rọi và súng máy.
Quand mon premier livre pour enfants a été publié en 2001, je suis retourné dans mon ancienne école primaire pour parler aux élèves du fait d'être un auteur et un illustrateur, et pendant que j'installais mon projecteur dans le réfectoire, j'ai regardé de l'autre côté de la salle, et elle était là : mon ancienne serveuse de cantine.
Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa.
Alors Aaron Koblin et moi avons testé de nouvelles technologies pour vous intégrer davantage dans le travail, comme votre maison d'enfance dans « The Wilderness Downtown », vos portraits dessinés à la main, dans « The Johnny Cash Project » et vos rêves interactifs dans « 3 Dreams of Black ».
Thế là Aaron Koblin và tôi bắt đầu sử dụng công nghệ mới mà có thể cho bạn trải nghiệm nhiều hơn trong các video, ví dụ như quê nhà của bạn trong "The Wildest Downtown", hay chân dung vẽ tay của bạn trong "The Johnny Cash Project" và cả các giấc mơ tương tác của bạn trong "3 Dreams of Black".
Donc, pour réaliser ce rêve, j'ai pensé à mettre un grand projecteur sur ma tête.
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
En décembre 2011 Sung Si-kyung, Brian Joo, Seo In-guk, Park Hak-ki, Park Jang-hyun et Hwang Project ont fait une nouvelle collaboration pour Jelly Christmas avec le single "Christmas for All".
Tháng 12 năm 2011, nghệ sĩ của Jellyfish Entertainment Sung Si-kyung, Brian Joo, Seo In-guk, Park Hak-ki, Park Jang-hyun and Hwang Project một lần nữa kết hợp trong Jelly Christmas với đĩa đơn "Christmas for All".
Project, sélectionnée avec le Hello Pro Egg.
Project theo thế hệ các thành viên "Hello Pro Egg".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projecteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.