projection trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ projection trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projection trong Tiếng pháp.

Từ projection trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếu, chất phun ra, hình chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ projection

chiếu

noun

Plus on a de temps pour fuir les projections?
Thì chúng ta càng có nhiều thời gian trước khi các hình chiếu tóm được ta?

chất phun ra

noun

hình chiếu

noun

Plus on a de temps pour fuir les projections?
Thì chúng ta càng có nhiều thời gian trước khi các hình chiếu tóm được ta?

Xem thêm ví dụ

Elles y donnent des concerts de musique religieuse rock, elles ont des salles d’haltérophilie, des tables de billard, des garderies et des salles de projection privées.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
En projection plane, l'image devient une icône.
Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng.
Ainsi nous pouvons prendre notre projection de réseau et trier les conférences par l’intermédiaire d'un moteur physique, qui fait en sorte de regrouper les conférences qui sont similaires et d’écarter celles qui diffèrent, et on obtient quelque chose d'assez beau.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
Souvent, il nous fallait réagir promptement pour déjouer les manœuvres du clergé local visant à empêcher ces projections.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
À la fin de 1914, plus de 9 millions de spectateurs, sur trois continents, avaient vu le “ Photo-Drame de la Création ”, une projection de films et de diapositives qui expliquait ce que serait le règne de mille ans du Christ.
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Notre objectif n'était pas de réparer la moelle épinière, pourtant, nous avons pu provoquer l'une des restructurations les plus complètes des projections axonales jamais observées dans le système central nerveux d'un mammifère adulte après un traumatisme.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Évidemment, quand le discours public du cycle en cours incluait une projection de diapositives, comme cela se faisait à l’époque, nos bagages s’alourdissaient.
Dĩ nhiên, khi bài giảng công cộng của giám thị vòng quanh cần chiếu hình (hồi đó thỉnh thoảng có) thì chúng tôi phải mang nhiều đồ hơn.
C'est pourquoi, en 2006, nous avons mis sur pied FILMCLUB, une association qui organise des projections hebdomadaires de films dans les écoles, suivies de discussions.
Và vì vậy vào năm 2006 chúng tôi lập FILMCLUB ( Câu lạc bộ phim ), một tổ chức định kì hàng tuần chiếu phim trong các trường học và sau đó là các cuộc thảo luận.
Le film est sorti en salle le 5 décembre 2005, après plusieurs projections à Tokyo et ses alentours durant les deux mois précédents la sortie nationale dès le 23 octobre, au Festival international du film de Tokyo.
Bộ phim đã được công chiếu vào ngày 05 tháng 12 năm 2005, mặc dù có một vài buổi chiếu đầu xung quanh Tokyo trong hai tháng trước đó, bắt đầu từ ngày 23 tháng 10, tại Liên hoan phim Tokyo.
15 juin : “ Ces projections m’ont insufflé davantage de zèle à proclamer la Vérité et d’amour pour le Père Céleste et notre cher Grand Frère Jésus.
Ngày 15 tháng 6: “Phim này làm tôi càng sốt sắng phổ biến Lẽ Thật, và giúp tôi tăng thêm lòng kính mến Cha Trên Trời và Anh Cả là Chúa Giê-su yêu dấu của chúng ta.
La première projection publique de Tout le Monde Adore le Disco a lieu en juillet 2009, lors d’une conférence consacrée à Glee au salon international de la bande-dessinée de San Diego.
Buổi công chiếu đầu tiên của "Showmance" đã được tổ chức vào tháng 7 năm 2009 tại buổi họp mặt Glee ở San Diego Comic-Con International.
D’une durée de huit heures comme son ancêtre, la nouvelle projection était répartie sur plusieurs soirs d’affilée.
Kịch mới này dài tám tiếng, giống như “Kịch ảnh”, và được trình chiếu mỗi phần một lần vào những buổi tối liên tiếp.
Vous pouvez les voir nager la queue hors de l’eau pendant un long moment, donner des coups de queue avec fracas sur la surface de l’eau ou jaillir hors de l’eau avant de retomber dans une formidable projection d’eau, visible de très loin.
Bạn có thể thấy chúng nhô đuôi lên mặt nước một hồi lâu; cong đuôi lên rồi vỗ mạnh vào nước; lao lên không trung rồi ngã nhào xuống làm nước bắn tung tóe, một cảnh tượng có thể nhìn thấy từ xa.
Où est la salle de projection?
Các anh biết phòng chiếu phim ở đâu không?
La projection de films de la Société Tour de Garde dans la brousse était un autre moment inoubliable.
Chiếu phim của Hội Tháp Canh trong các khu bảo tồn thú rừng cũng là một kinh nghiệm khó quên.
Donc dans ce cas, c'est une projection d'extérieur pour Singapour, sur ces écrans géants comme à Times Square [ New York ]
Vậy là trong trường hợp này, đây là một dự án bên ngoài cho Singapore về những màn hình khổng lồ như tại Quảng trường Thời Đại
La discussion a duré si longtemps que la projection de la cassette vidéo a dû être reportée.
Cuộc thảo luận kéo dài đến nỗi màn trình chiếu video phải hoãn lại.
Plus d’une projection a eu lieu en plein air, un grand drap blanc suspendu au mur d’une grange faisant office d’écran.
Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc.
En haut : une cabine de projection du « Photo-Drame » ; en bas : des plaques de verre du « Photo-Drame »
Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh”
C'est une projection que peut voir le spectateur quand le spectateur passe à côté.
Đây là một màn chiếu có thể thấy được người xem khi họ đi qua.
Notre processus pour ceci est la projection de la biotechnologie et de la pharmacologie dans la technologie de l'information, nous aidant à découvrir et évaluer des médicaments, plus rapidement, à un coût inférieur et plus efficacement.
Quy trình để làm việc này của chúng ta cốt yếu là chuyển hóa giữa công nghệ sinh học và dược học thành công nghệ thông tin giúp chúng ta khám phá và đánh giá thuốc nhanh hơn, rẻ hơn và hiệu quả hơn.
Dans l’auditorium adjacent, qui peut recevoir confortablement 1 700 personnes, les visiteurs présents pendant cette période joyeuse d’inauguration se sont vu convier à la projection d’une cassette vidéo de 33 minutes intitulée “ Pas par la puissance, mais par mon esprit !
Trong thính đường kế bên với 1.700 chỗ ngồi thoải mái, những người đến thăm lễ hội dâng hiến được mời xem một màn trình chiếu video dài 33 phút tựa đề “Chẳng bởi năng lực—Bởi Thần ta!”
J'ai conçu ces projections pour jouer un rôle clé, qui est de fonctionner avec le système immunitaire de la peau.
Và tôi đã thiết kế chúng nhằm thực hiện một vai trò then chốt, đó là kích thích hệ thống miễn dịch của da.
Après la projection, Susana a expliqué quelles sont les techniques de substitution que certains Témoins de Jéhovah acceptent.
Sau khi cả lớp xem băng video, Susana giải thích về những phương pháp điều trị không truyền máu được một số Nhân Chứng chấp nhận.
Première projection du « Photo-Drame de la Création » à New York le 11 janvier. Il est présenté dans cinq autres villes le mois suivant.
“Kịch ảnh về sự sáng tạo” được công chiếu vào ngày 11 tháng 1 tại New York, sau đó là năm thành phố khác trong vòng một tháng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projection trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.