interne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interne trong Tiếng pháp.

Từ interne trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong, học sinh nội trú, lưu trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interne

trong

adjective

Elles doivent avoir une sorte de moteur interne.
Chắc họ phải có máy móc gắn bên trong hay gì đó.

học sinh nội trú

adjective

lưu trú

adjective

Xem thêm ví dụ

Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là-dedans ; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
En 1938, après l'Anschluss, des Autrichiens, devenus citoyens du Reich sont internés dans les camps.
Năm 1988, sau các cuộc cải cách ở Liên Xô, những người theo chủ nghĩa dân tộc hoạt động công khai.
Les inscriptions sur les tombes de plusieurs hauts fonctionnaires, princes et prêtres ne conservent aucune preuve qu'un conflit politique interne a éclaté ou qu'un usurpateur a pris le trône d'Egypte.
Những dòng chữ trong các lăng mộ của một số quan đại thần, hoàng tử và tư tế không ghi lại bất kỳ bằng chứng nào cho thấy một cuộc xung đột chính trị nội bộ đã xảy ra hoặc kẻ tiếm vị đã chiếm đoạt ngai vàng của Ai Cập.
Vous pouvez rencontrer des problèmes si la mémoire de stockage interne de votre appareil est pleine ou presque pleine.
Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy.
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Les tests système appartiennent à la classe des tests de type boîte noire, et en tant que tels, ne devraient exiger aucune connaissance de la conception interne du code ou de la logique.
Kiểm lỗi hệ thống nằm trong phạm vi của kiểm lỗi theo phương pháp hộp đen (black box testing) và vì vậy không đòi hỏi việc phải biết thiết kế bên trong của mã hoặc logic chương trình.
Les Affaires Internes?
Điều tra nội bộ à?
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là- dedans; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage).
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
Brown nomme cette population le « nuage d'Oort interne » car il se serait formé selon un procédé similaire, mais à une moins grande distance du Soleil.
Brown xếp các vật thể này vào "Đám mây Oort bên trong" do đám mây này có thể được hình thành thông qua một quá trình tương tự với đám mây Oort mặc dù nó gần hơn rất nhiều so với Mặt Trời.
La part des marchandises importées dans la région représente environ le double en volume des marchandises exportées, ce qui s'explique par les besoins d'une importante population et la quasi-absence d'exportation de matières premières ou de produits énergétiques ; la part du trafic interne reste très faible.
Tỷ trọng hàng hoá nhập khẩu vào khu vực trung bình gấp hai lần hàng hóa xuất khẩu, điều này giải thích bởi nhu cầu của một khu vực dân số đông và sự vắng mặt ảo của việc xuất khẩu nguyên liệu hoặc các sản phẩm năng lượng; tỷ trọng giao thông nội địa vẫn rất thấp.
Remarque sur les tests internes : Il existe des exceptions en matière de diffusion et de paiement concernant les tests internes.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
Le médecin au teint cireux et aux yeux bouffis qui nous reçut se présenta comme un interne en deuxième année.
Viên bác sĩ mắt húp híp vàng khè gặp chúng tôi, tự giới thiệu là bác sĩ nội trú năm thứ hai.
Cependant, les graines sont des organismes vivants qui restent viables seulement tant qu’elles disposent de réserves énergétiques internes.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
Après une période d'intenses conflits internes et de défis environnementaux, l’Égypte s'est réunifiée avec un renouveau incroyable en art, architecture et littérature.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Durant 3 autres jours je (lui) donnerai (du sang) comme remède interne.”
Và thêm 3 ngày nữa tôi sẽ cho hoàng tử huyết để thoa bên trong”.
(...) Chaque organe semble être muni d’un dispositif interne qui règle sa croissance.”
Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”.
Le département d’Apurement de l’Église est indépendant de tous les autres départements et établissements de l’Église et le personnel se compose d’experts comptables, de contrôleurs de gestion interne, de vérificateurs de systèmes informatiques et d’autres professionnels certifiés.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Pour certaines configurations spéciales et certains scénarios, vous pouvez également utiliser des redirections internes pour procéder au trafficking de tags entre deux réseaux Ad Manager.
Đối với một số thiết lập và tình huống đặc biệt, bạn cũng có thể sử dụng chuyển hướng nội bộ tới thẻ lưu lượng truy cập giữa hai mạng Ad Manager.
Si les mouvements oculaires deviennent irréguliers, le problème est dans l'oreille interne.
Nếu kết quả cho thấy mắt có biểu hiện bất thường, thì nguyên do của việc mất thăng bằng là ở tai trong.
Le rapport "Promotion interne" vous permet de consulter les performances de vos promotions internes en fonction des statistiques suivantes :
Báo cáo Quảng cáo nội bộ cho bạn biết quảng cáo nội bộ của bạn có hiệu quả như thế nào dựa trên các chỉ số sau:
Les modèles de structure stellaire décrivent la structure interne des étoiles de différentes masses et âges, ainsi que permettent de faire des prédictions sur la luminosité, la couleur et l'évolution future de ces étoiles.
Các mô hình cấu trúc sao mô tả cấu trúc bên trong của một ngôi sao một cách chi tiết và đưa ra dự đoán chi tiết về độ sáng, màu sắc và sự tiến hóa trong tương lai của ngôi sao.
Les Affaires Internes nous ont ordonné de laisser tomber cette affaire.
Chúng ta bị Bộ Nội vụ ra lệnh dừng phá vụ án.
Et que dire du moteur à combustion interne, qui a été inventé en 1879 ?
Còn về động cơ đốt trong, phát minh năm 1879 thì sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.