indépendant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indépendant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indépendant trong Tiếng pháp.

Từ indépendant trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự lập, độc lập, biệt lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indépendant

tự lập

adjective

Je veux être plus indépendant.
Tôi muốn tự lập hơn.

độc lập

noun

Elle est indépendante de ses parents.
Cô ấy độc lập khỏi ba mẹ của cô ấy.

biệt lập

adjective

Néanmoins, les opérations financières de ces organismes ont été apurées par des entreprises de comptabilité publiques indépendantes.
Tuy nhiên, các hoạt động tài chính trong những tổ chức này được kiểm toán bởi các hãng kế toán công biệt lập.

Xem thêm ví dụ

En 1978, elle et son collègue journaliste Hannes Smith lancent un autre périodique, l'hebdomadaire indépendant Windhoek Observer.
Bà và nhà báo Hannes Smith đã bắt đầu tờ báo tuần độc lập Windhoek Observer vào năm 1978.
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
Comment perpétuer l'esprit pionnier avec quelque chose d'indépendant de l'énergie fossile?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Une résolution du Conseil de Sécurité pour une enquête indépendante couvrant les événements a été bloquée par les États-Unis, et rejetée par Israël.
Kuwait đã đề xuất hai tuyên bố của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, đã bị Mỹ ngăn cản, kêu gọi điều tra về việc Israel giết người biểu tình Palestine.
« Le journalisme indépendant peut aider à révéler des exactions qui sinon seraient passées aux oubliettes. »
"Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.”
Il a par la suite déclaré à un journaliste indépendant que la police l'avait battu lors de son arrestation.
Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ.
C'est un projet artistique indépendant des élèves.
Đây chỉ là một dự án độc lập của học sinh thôi.
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,.
Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng.
Indépendant depuis un an, le Timor oriental participe pour la première fois.
Đông Timor lần đầu tiên tham dự một kì Á vận hội.
En 1956, le Soudan devient indépendant de l'Égypte et du Royaume-Uni.
1956 - Sudan giành được độc lập từ Ai Cập và Anh Quốc.
Vous pourriez devenir indépendantes et insatisfaites de votre rôle, assigné par Dieu, de mère et de femme d’intérieur. — Tite 2:4, 5.
Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5).
Le conseil général canadien continua d'être une branche de la Boy Scout Association jusqu'au 30 octobre 1946 quand il devint un membre indépendant de la conférence mondiale du scoutisme, devenu aujourd'hui l'Organisation mondiale du mouvement scout.
Tổng hội Canada tiếp tục là một chi nhánh của Hội Nam Hướng đạo của Vương quốc Anh cho đến ngày 30 tháng 10 năm 1946 khi nó trở thành một thành viên độc lập của Hội nghị Nam Hướng đạo Thế giới (Boy Scout World Conference) mà ngày nay là Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới.
Il était perfectionniste et indépendant, et cela rendait moins probable le fait qu'il demande de l'aide.
Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác.
Une toute petit frange se définit libertaire ou socialiste ou quelqu'autre petit parti tiers et le large bloc, 40%, dit qu'ils est indépendants.
Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập.
Le département d’Apurement de l’Église est indépendant de tous les autres départements et établissements de l’Église et le personnel se compose d’experts comptables, de contrôleurs de gestion interne, de vérificateurs de systèmes informatiques et d’autres professionnels certifiés.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Comme tous les principaux clubs anglais, Arsenal a de nombreux clubs de supporters, incluant le club officiel des supporters qui est affilié au club, et d'autres associations plus indépendantes.
Cũng như các câu lạc bộ bóng đá lớn khác tại nước Anh, Arsenal có một nhóm cổ động viên đã hợp tác chặt chẽ với Hiệp hội các cổ động viên độc lập Arsenal, nhưng đã lập ra một hội độc lập khác.
Il existe environ 62 000 actions d'Arsenal, qui ne s'échangent pas sur un marché d'échange public comme la Bourse de Londres, mais occasionnellement sur OFEX, un marché indépendant dédié aux plus petites structures.
Chỉ có 62.217 cổ phần của Arsenal được phát hành; họ không được tham gia giao dịch trong các trao đổi công cộng chẳng hạn như Thị trường Tập đoàn FTSE hoặc Thị trường Đầu tư Lựa chọn London; và họ tương đối ít khi tham gia giao dịch tại hệ thống sàn chứng khoán ICAP và Thị trường Trao đổi Chứng khoán Phái sinh, một thị trường chuyên biệt.
Le 21 novembre 1949, l’assemblée des Nations unies vote une résolution pour que la Libye devienne indépendante avant le 1er janvier 1952.
Ngày 21 tháng 11 năm 1949, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua một nghị quyết tuyên bố rằng Libya sẽ trở thành một nước độc lập trước ngày 1 tháng 1 năm 1952.
Donnez-leur de l'artillerie, et ils sont indépendants.
Cho họ súng pháo tức là cho họ độc lập.
Mais tous les systèmes ne sont pas aussi indépendants.
Nhưng không phải mọi hệ thống đều được kiểm soát rõ ràng.
C'est un territoire indépendant.
Đó là một lãnh thổ độc lập.
Villacañas vécut à Toledo tout au long de sa vie, en restant indépendant des groupes et des tendances littéraires et en suivant son propre parcours poétique et personnel.
Villacañas đã sống ở Toledo trong suốt quảng đời của ông, gìn giữ sự độc lập của các nhóm và các xu hướng văn học và sau khóa học riêng của thơ và cá nhân của mình.
Après avoir formé un royaume indépendant en 1139, le Portugal termine sa reconquête en 1249 après avoir atteint l'Algarve.
Sau khi nó được thiết lập như một vương quốc tách biệt vào năm 1139, Bồ Đào Nha đã hoàn thành việc tái chiếm lãnh thổ từ người Moor vào năm 1249, chiếm lại được Algarve.
Il savait ce qui allait en résulter: cette expérience démontrerait infailliblement que la domination humaine indépendante de Dieu ne peut connaître le succès.
Ngài biết rõ kết quả sẽ chứng tỏ một cách không thể chối cãi được rằng sự cai trị của loài người không tùy thuộc vào Đức Chúa Trời sẽ không thể nào thành công được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indépendant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.