provenance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provenance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provenance trong Tiếng pháp.

Từ provenance trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguồn gốc, gốc tích, hàng nhập khẩu, xuất xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provenance

nguồn gốc

noun

Si on ne connaît pas la provenance ou la source de l'objet,
Nếu bạn không biết lai lịch hay nguồn gốc của món đồ này,

gốc tích

noun

hàng nhập khẩu

noun (số nhiều) hàng nhập khẩu)

xuất xứ

noun

Vous vérifieriez sa provenance et son contenu avant d’en tenir compte.
Bạn phải kiểm tra xuất xứ và nghiên cứu nội dung của thông điệp trước khi làm theo.

Xem thêm ví dụ

En 1818, un Anglais nommé William Cattley reçoit une cargaison de plantes tropicales en provenance du Brésil.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Dans cet Annuaire sont compilés des récits motivants en provenance de nombreux pays. Nous souhaitons qu’ils vous encouragent tous à axer votre vie sur les intérêts du Royaume.
Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống.
Gardez cette question à l’esprit pendant que vous lirez le court article suivant. Il parle de deux boucliers étonnants qui protègent la vie sur la Terre des menaces en provenance de l’espace.
Hãy nghĩ đến câu hỏi này khi bạn đọc bài kế tiếp. Bài đó bàn về hai cái khiên bảo vệ sự sống trên trái đất khỏi các mối đe dọa từ không gian.
Des rapports en provenance du monde entier indiquent que déjà certains ordinateurs ont connu des difficultés avec des dates partant de l’an 2000.
Theo các phúc trình từ khắp thế giới, một số máy điện toán đã gặp vấn đề rồi khi phải tính ngày tháng vào năm 2000 hay sau đó.
Cette maladie est causée par une bactérie qui aurait été introduite en Amérique du Nord il y a une centaine d’années par des rats ou du bétail en provenance d’Europe.
Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu.
Mais il n'y a pas que ça, j'ai perdu la notion de la provenance de mon alimentation.
Không chỉ vậy, mà tôi còn không biết thực phẩm của tôi từ đâu ra.
Pour toute question concernant vos informations financières, veuillez contacter votre banque et vous renseigner sur les modalités de réception de virement électronique en provenance de l'étranger.
Nếu bạn cần hỗ trợ thêm trong việc tìm thông tin tài chính của mình, vui lòng liên hệ với ngân hàng của bạn và yêu cầu hướng dẫn về nhận chuyển khoản ngân hàng từ nước ngoài.
Les minerais de nickel en provenance des mines canadiennes étaient enrichis avant d'être expédiés aux usines de la Mond Nickel Company à Clydach, Swansea, Pays de Galles où ils étaient purifiés.
Quặng từ mỏ niken ở Canada được làm giàu sơ bộ ở đó và sau đó được vận chuyển đến các công trình của Mond tại Clydach, gần Swansea, xứ Wales để làm sạch cuối cùng. ^ “Mond, Ludwig”.
C'était un train chargé de dindes surgelées -- pour Thanksgiving, c'est ce qu'on raconte -- en provenance du secteur d'emballage de viande.
Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking.
Sa provenance est sans conteste.
Nguồn gốc của sự kiện rõ ràng và không nghi ngờ gì cả.
Au cours du mois de janvier, il obtient la signature d'El Hadji Diouf en provenance de Sunderland pour 2 000 000 £ ainsi que le prêt du défenseur Gaël Givet de l'Olympique de Marseille.
Ông củng cố đội hình bằng việc chi 2 triệu £ cho cầu thủ chạy cánh của Sunderland El Hadji Diouf và mang về hậu vệ Gaël Givet dưới dạng cho mượn từ Marseille.
Les avions ennemis, 27 Mitsubishi G4M "Betty" en provenance de Rabaul, furent aperçus volant en direction de l'Ouest par le Nord, approchant du Cap Espérance en formation en "V" très lâche.
Đối phương bao gồm 27 máy bay ném bom Mitsubishi G4M "Betty" cất cánh từ Rabaul, tiếp cận từ hướng Tây bên trên mũi Esperance theo một đội hình "chữ V" rộng.
L'une de ses premières opérations fut l'évacuation des troupes de Grèce et de Crète, qui fut rapidement suivie par les débarquements en Syrie tout en transportant des troupes à destination et en provenance de Tobrouk.
Một trong những hoạt động đầu tiên của nó là triệt thoái lực lượng khỏi Hy Lạp và Crete, rồi nhanh chóng tiếp nối bằng các cuộc đổ bộ lên Syria và vận chuyển binh lính đến và đi từ Tobruk.
Après avoir transmis des salutations en provenance de différents pays, Anthony Morris a remis aux élèves leurs diplômes.
Sau khi đọc lời chào thăm từ một số nước, anh Anthony Morris trao bằng tốt nghiệp cho các học viên.
Pendant 10 ans, nous nous sommes malheureusement retrouvés à communiquer des images de destruction, des images de tueries, de conflits religieux, des images de violence, en provenance d'une magnifique parcelle de terre, une région qui fut jadis la source des civilisations, de l'art, et de la culture pendant des milliers d'années.
Trong 10 năm qua, thật không may chúng tôi đã đưa ra những hình ảnh về sự tàn phá, về sự giết chóc, do những xung đột đảng phái, những hình ảnh về bạo lực, phát sinh từ một mảnh đất tươi đẹp, một khu vực đã từng là nguồn gốc của những nền văn minh, của nghệ thuật và văn hóa trong hàng ngàn năm.
Un aide de cuisine, sur un autre bateau en provenance d’Asie, s’est montré plus prudent.
Một em trai làm việc cho nhà bếp ở trên một chiếc tàu Á Châu khác thì dè dặt hơn.
Ensuite quand ils ont échoué, ils ont commencé à parler de conspirations en provenance de Tel Aviv visant à diviser le monde arabe.
Và sau đó khi họ thất bại, họ bắt đầu nói đến âm mưu của chính quyền Tel Aviv và Washington nhằm chia rẽ thế giới Ả Rập.
À bord d’un des premiers bateaux en provenance d’Asie sur lesquels ils sont montés, les pionniers ont laissé la totalité des 23 livres qu’ils avaient en leur possession, décevant quelques-uns des membres de l’équipage qui n’avaient pu en recevoir.
Trên một chiếc tàu từ Á Châu mà họ thăm viếng lần đầu, những người khai thác đã phân phát toàn bộ số sách báo mà họ đem theo là 23 cuốn, khiến cho vài người trong số thủy hành đoàn không lấy được sách nên rất buồn.
Si votre banque vous demande d'utiliser les services d'une banque intermédiaire pour recevoir des virements en provenance des États-Unis, veuillez indiquer ses coordonnées ici.
Nếu ngân hàng của bạn cung cấp thông tin hướng dẫn về ngân hàng trung gian để nhận chuyển khoản từ Hoa Kỳ, hãy cung cấp các thông tin đó tại đây.
Le 29 septembre, au cours d'une de ces séances, 50 personnes en provenance de quatre villages de Duc Co ont été convoquées dans le but d'être publiquement critiquées, devant une foule composée de membres de la communauté, pour avoir « menacé la sécurité et perturbé l'ordre public » lors de troubles dans une plantation de caoutchouc le 25 août 2010.
Trong một buổi lễ vào ngày 29 tháng Chín, 50 người từ bốn buôn làng trong huyện Đức Cơ, Gia Lai bị gọi lên đứng trước tập thể dân trong xã để công khai tự kiểm điểm vì đã "gây rối an ninh trật tự" trong một vụ náo loạn tại nông trường cao su vào ngày 25 tháng Tám năm 2010.
Chaque région ayant ses motifs folkloriques, un connaisseur identifie instantanément la provenance d’un tais.
Vì mỗi vùng có hoa văn truyền thống riêng, nên những người biết rành mặt hàng này thường có thể nhận ra ngay nơi xuất xứ của từng tấm tais.
Quels bateaux sont entrés ou sortis d'ici la semaine dernière en provenance de Turquie?
tàu nào đã vào và ra khỏi đây tuần trước từ Thổ nhĩ kỳ?
Enfin, dans l'exemple ci-dessus, notez que les actions par session en provenance des réseaux sociaux sont calculées en divisant le nombre total d'actions sur un réseau social (dans ce cas, 2 actions) par le nombre d'actions uniques sur les réseaux sociaux (dans ce cas, 1 action).
Cuối cùng, trong cùng một ví dụ ở trên, lưu ý rằng Số hành động trên mỗi phiên trên mạng xã hội được tính bằng cách chia tổng số Hành động trên mạng xã hội, trong trường hợp này là 1 với số hành động trên mạng xã hội độc đáo, trong trường hợp này là 1.
Malgré peu de connaissance concernant les courts-métrages originaux de Tom et Jerry, et avec un budget de seulement 10 000 $, le résultat des courts-métrages en provenance des équipes de production Deitch/Snyder est perçue comme inhabituelle, voir bizarre,.
Kể từ khi nhóm Deitch / Snyder chỉ nhìn thấy một số ít các bản gốc của Tom và Jerry, và kể từ khi nhóm sản xuất phim hoạt hình của họ với ngân sách hẹp hơn 10.000 USD, các bộ phim kết quả được coi là siêu thực trong tự nhiên, mặc dù đây không phải là ý định của Deitch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provenance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.