prouver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prouver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prouver trong Tiếng pháp.

Từ prouver trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng minh, chứng tỏ, xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prouver

chứng minh

verb

Quand vous essayez de prouver quelque chose, ça aide de savoir que c'est vrai.
Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.

chứng tỏ

verb

C'était sa dernière chance de prouver ce qu'elle valait.
Và đây có lẽ là cơ hội cuối cùng của Geeta để chứng tỏ bản thân.

xác minh

verb

Ils apprennent donc de leurs pairs. Et les études réalisées le prouvent.
Thế là, chúng học hỏi lẫn nhau. Và nghiên cứu xác minh điều này.

Xem thêm ví dụ

De plus, il a prouvé qu’un homme parfait était capable de rester parfaitement intègre à Jéhovah à travers les plus terribles épreuves.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Jürgen a peut-être raison, mais comment le prouver?
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
On ne voit pas l'immatriculation, comment on va prouver ça?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
Et la suite a bien prouvé que j'avais raison.
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
Peut- on prouver que ces prédictions ont été couchées par écrit longtemps à l’avance et qu’il s’agissait donc vraiment de prophéties ?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Par exemple, dans sa lettre aux Hébreux, il ne cesse de citer des versets pour prouver que la Loi était une ombre des bonnes choses à venir. — Hébreux 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Il jette même toutes ses forces dans une ultime tentative pour prouver ses accusations, car le Royaume de Dieu est désormais solidement établi et il a des sujets et des représentants sur toute la terre.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Une ou plusieurs captures d'écran de pages Web ou d'applications présentant des annonces spécifiques, pour prouver à l'annonceur qu'elles ont été diffusées comme il le souhaitait.
Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn.
Si ce voyage jusqu'au Mexique a prouvé quelque chose, c'est qu'il a toujours eu besoin de mener le jeu.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.
Vous ne pouvez rien prouver.
Anh không thể chứng minh bất cứ thứ gì.
Ça ne prouve rien!
Cái này chả chứng tỏ gì!
Qu’est- ce qui prouve à l’évidence que l’esprit de Jéhovah est à l’œuvre au sein de son peuple?
Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài?
Les 800 personnes qui vivent à Fort Chippewa retrouvent les toxines dans la chaîne alimentaire, cela a été scientifiquement prouvé.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
Vous avez prouvé...
Anh đã chứng mình..
À qui les sept messages étaient- ils en réalité adressés, et qu’est- ce qui le prouve?
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?
Dans l’Égypte antique, Jéhovah Dieu a prouvé sa suprématie sur les faux dieux.
Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả.
Que répondriez- vous à quelqu’un qui prétend que la microévolution prouve que la macroévolution a bien eu lieu ?
Bạn trả lời thế nào khi người ta nói rằng có bằng chứng cho thấy cái được gọi là tiến hóa vi mô đã xảy ra thì hẳn phải có tiến hóa vĩ mô?
Tout ce que vous avez prouvé, M. Ramon, c'est que vous êtes humain.
Tất cả những gì cậu đã chứng minh ngày hôm nay, Cậu Ramon, cậu là một con người.
Pour persuader les Juifs, Paul emploie des techniques d’enseignement efficaces : il raisonne, explique et prouve “ en citant des passages ” des Écritures hébraïques*.
Để thuyết phục họ, Phao-lô đã “lý luận”, “giải thích”, và “đưa ra bằng chứng” từ Kinh Thánh, những kỹ năng của một thầy dạy hữu hiệu*.
Ça ne prouve rien.
Nó chẳng chứng minh được gì hết.
Bien que d’origine étrangère, les fils des serviteurs de Salomon ont prouvé leur attachement à Jéhovah en quittant Babylone et en retournant à Jérusalem pour participer au rétablissement de Son culte.
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
24 Et il n’y avait pas de querelles, si ce n’est qu’il y en eut quelques-uns qui commencèrent à prêcher, s’efforçant de prouver par les Écritures qu’il n’était plus anécessaire d’observer la loi de Moïse.
24 Và chẳng có sự tranh chấp nào xảy ra, ngoại trừ một vài người bắt đầu thuyết giảng, cố gắng chứng minh qua thánh thư rằng, việc tuân giữ luật pháp Môi Se akhông còn cần thiết nữa.
Mais il l'a déjà prouvé.
Nhưng em đã chứng kiến rồi mà.
Et ensuite elle m'a demandé l'enregistrement pour prouver que George Abbot pouvait vraiment parler.
Sau đó bà ấy bắt tôi cho nghe lại băng và chứng minh ông ấy thực sự có thể nói chuyện.
Juste pour prouver qu'on est vos amis on vous donne ce totem.
Nghe đây, chỉ để chứng minh chúng tôi là bạn, chúng tôi sẽ tặng các người cái cột totem này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prouver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.