provenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provenir trong Tiếng pháp.
Từ provenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến, do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provenir
đếnverb (đến (từ) Le carburant de la fusion provient de l'océan. Nhiên liệu cho hợp hạch đến từ đại dương. |
doverb Les accidents proviennent souvent d'un manque d'attention. Tai nạn thường do thiếu thận trọng. |
Xem thêm ví dụ
Le premier peut provenir d'une annonce display Google Ads, le deuxième d'un autre réseau publicitaire et le troisième d'une annonce Google Ads sur le Réseau de Recherche. Lần nhấp thứ nhất có thể xảy ra trên quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google Ads, lượt nhấp thứ hai là từ một mạng quảng cáo khác và lượt nhấp thứ ba là trên quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Google Ads. |
Cet obus n'a pu provenir que du Bismarck, étant donné que le Prinz Eugen ne tirait plus sur le Hood au moment de l'explosion. Do quả đạn pháo chỉ có thể xuất phát từ Bismarck, vì Prinz Eugen đã thôi không còn nhắm vào Hood lúc xảy ra vụ nổ. |
Ce type de demande peut provenir par exemple de notre équipe chargée des paiements AdSense afin de confirmer votre identité. Một trường hợp là khi nhóm thanh toán AdSense yêu cầu bạn gửi một số thông tin nhất định để xác nhận danh tính của bạn. |
On a un gros dégagement de chaleur et de lumière qui semble provenir d'une explosion. Chúng ta biết có một vụ nổ lớn. |
En 1851, le naturaliste allemand, Johann Georg Christian Lehmann, décrivit une nouvelle espèce, Acacia petiolaris, à partir d'un spécimen du jardin botanique de Hambourg, issu de graines censées provenir de la colonie de la rivière Swan (Perth). Johann Georg Christian Lehmann mô tả Acacia petiolaris vào năm 1851 từ một cây trồng tại Vườn thực vật Hamburg từ hạt giống được cho là từ Thuộc địa sông Swan (Perth). |
LA VIE NE PEUT PROVENIR QUE DE LA VIE. SỰ SỐNG CHỈ BẮT NGUỒN TỪ SỰ SỐNG. |
Ces avis peuvent provenir directement des utilisateurs de Google ou de tiers qui fournissent des avis d’utilisateurs à Google. Đánh giá có thể đến trực tiếp từ người dùng Google hoặc từ các bên thứ ba cung cấp đánh giá người dùng cho Google. |
(Psaume 36:9). Cette déclaration s’harmonise parfaitement avec les faits que l’on a pu observer: la vie ne peut provenir que d’une vie précédente. Lời này thật hòa hợp với sự kiện được quan sát—rằng sự sống chỉ có thể phát sinh từ sự sống đã có trước. |
Mais d'où peut-elle bien provenir? Phát ra từ chỗ nào thế? |
Aujourd’hui, un enfant à problèmes, ce peut être un Blanc ; il peut provenir de la classe moyenne ou de la haute bourgeoisie, avoir moins de 16 ans (même bien moins) et être indifféremment de sexe masculin ou de sexe féminin. ” Trẻ có vấn đề ngày nay có thể là da trắng, xuất thân từ các gia đình trung lưu hoặc thượng lưu, dưới (hoặc dưới xa) tuổi 16 và có thể là nam hoặc nữ ”. |
La ceinture contient également des comètes d'où pourrait provenir l'eau terrestre. Vành đai tiểu hành tinh cũng chứa sao chổi mà có khả năng các sao chổi từ vành đai này là nguồn cung cấp nước cho Trái Đất. |
Il y avait plusieurs personnes sur le trottoir à l'époque, mais l'accueil a semblé provenir d'une des jeunes mince dans un ulster qui avait pressé par. Có một số người dân trên vỉa hè vào thời điểm đó, nhưng lời chào hỏi xuất hiện đến từ một thanh niên mỏng ở Ulster một người đã vội vã của. |
Il ne prévoyait pas que la plus grande des tempêtes métaphysiques devait provenir de lui-même. Ông không dè cơn bão táp siêu hình dữ dội nhất sẽ do chính ông thổi tới. |
N'oubliez pas que les informations présentes dans le Knowledge Graph peuvent provenir de sources multiples. Xin lưu ý rằng thông tin trong Sơ đồ tri thức có thể đến từ nhiều nguồn khác nhau. |
La description que Daniel a donnée de l’image laisse entendre que la Puissance mondiale anglo-américaine devait provenir de Rome, et non la vaincre. Lời miêu tả của Đa-ni-ên về pho tượng ngụ ý là Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ sẽ ra từ La Mã thay vì chinh phục đế quốc này. |
Les images qui accompagnent votre établissement sur Google peuvent provenir de vous et de diverses autres sources. Ảnh đại diện cho doanh nghiệp của bạn trên Google lấy từ bạn và từ các nguồn khác nhau. |
On peut en parler en termes de téra-octets et de péta-octets, et de milliards d'objets, mais une façon d'avoir une idée de la quantité de données qui va provenir de cette caméra et de la comparer à la diffusion simultanée de toutes les conférences de TED jamais enregistrées, 24 heures sur 24, 7 jours sur 7, pendant 10 ans. Bây giờ, chúng ta có thể nói về các thông số terabytes và petabytes và hàng tỉ các đối tượng khác, nhưng cách để hiểu được các số liệu này sẽ do máy ảnh phụ trách chính là giống như việc đồng thời phát những đoạn video của kênh TED Talk 24 giờ mỗi ngày, 7 ngày một tuần, trong 10 năm. |
Pour utiliser des créations, ces dernières doivent provenir du même annonceur. Bạn chỉ có thể sử dụng quảng cáo từ cùng một nhà quảng cáo. |
17 Pareillement, aucun aliment spirituel nourrissant ne risquait de provenir de ceux qui, parmi les chrétiens oints, se souciaient davantage de leur salut personnel que de faire fructifier le talent du Maître. 17 Cũng thế, một số tín đồ đấng Christ được xức dầu nhưng lại bận tâm về sự cứu rỗi cá nhân của họ nhiều hơn là đầu tư ta lâng của chủ để sanh lợi thì không phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
Soldats prétoriens, sur un relief supposé provenir de l’Arc de Claude, construit en 51 de n. è. Phù điêu có khắc một nhóm lính cận vệ, có lẽ xuất hiện trên Khải Hoàn Môn Cơ-lo-đi-ô, xây năm 51 CN |
Fait : Toutes les recherches scientifiques indiquent que la vie ne peut provenir de la matière inerte. Sự thật: Tất cả các cuộc nghiên cứu khoa học cho thấy rằng sự sống không thể bắt nguồn từ vật chất vô sinh. |
Par exemple, un pirate informatique peut vous envoyer un e-mail qui semble provenir de votre banque afin que vous lui remettiez vos coordonnées bancaires. Ví dụ: một kẻ lừa đảo có thể gửi cho bạn một email trông giống như từ ngân hàng của bạn để bạn cung cấp cho chúng thông tin về tài khoản ngân hàng của bạn. |
Le problème doit provenir du panel de control. Vấn đề chắc chắn bắt nguồn từ bo mạch liên lạc. |
" Bonne nuit, Monsieur Sherlock Holmes. " Il y avait plusieurs personnes sur le trottoir à l'époque, mais le salut semblait provenir d'un jeune mince dans un ulster qui avait pressé par. " Đêm, Mister Sherlock Holmes. " Có nhiều người trên vỉa hè vào thời điểm đó, nhưng lời chào mừng đến từ một thanh niên mỏng trong một Ulster đã vội vã bởi. |
” (Ézékiel 38:4 ; 39:2). Par conséquent, la nouvelle “ venant du nord ”, qui rend le roi du Nord furieux, doit provenir de Jéhovah. (Ê-xê-chi-ên 38:4; 39:2) Như thế, tin tức đến ‘từ phương bắc’ làm cho vua phương bắc nổi giận, phải phát xuất từ Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới provenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.