prune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prune trong Tiếng pháp.

Từ prune trong Tiếng pháp có các nghĩa là mận, quả mận, màu mận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prune

mận

noun

Au monastère, le frère Kuo... récoltait les prunes chaque été pour faire du vin.
Lúc ở tu viện, Sư huynh Kuo đã... cứ đến mùa hè là hái mận để làm rượu.

quả mận

noun

Les zombies te grignotent comme une prune
♪ Thây ma gặm bạn như một quả mận

màu mận

noun (có) màu mận)

Xem thêm ví dụ

Mais alors qu'il touche la première prune d'or, le Tsar ordonne de lui faire couper la tête.
Vì thế, thay vì cảm ơn người thợ vàng, ông đã ra lệnh chặt đầu ông ta.
Le médecin indique à Kwok Kit les aliments à bannir et, dans sa délicatesse, lui prescrit une prune en conserve qui fera passer le goût désagréable du breuvage.
Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc.
Tous les stylos utilisés par MacArthur étaient noirs, à l'exception du dernier qui était de couleur prune et qui alla à sa femme.
Tất cả những chiếc bút được sử dụng bởi MacArthur đều có màu đen, trừ chiếc cuối cùng có màu đỏ mận sau này thuộc về vợ ông.
Je ne pense pas que vous avez obtenu les prunes, garçon.
tao không nghĩ mày đủ can đảm.
Non, mais j'ai deux prunes bien mûres ici, si tu veux.
Chúng ta có thể nhảy nhót một chút nếu cậu muốn.
Grâce à ces travailleuses, nous savourons amandes, pommes, prunes, cerises, kiwis, etc.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
On a encore bossé pour des prunes!
Ta lại làm không công nữa rồi!
C'est du jus de prune.
Là nước mận đấy.
Au monastère, le frère Kuo... récoltait les prunes chaque été pour faire du vin.
Lúc ở tu viện, Sư huynh Kuo đã... cứ đến mùa hè là hái mận để làm rượu.
Une prune de 50 $.
phạt 50 đô à?
On ne peut même pas lui coller une prune.
Thậm chí vé phạt đỗ xe cũng không thể.
Les zombies te grignotent comme une prune
♪ Thây ma gặm bạn như một quả mận
En 1962, le stock invendu a été racheté par le conditionneur de jus de prune Maurice Haverpiece, qui l'a enrichi pour former l'essentiel de sa collection.
Năm 1962, cổ phiếu chưa bán hết đã được mua lại bởi Maurice Haverpiece, một công ty đóng chai nước ép mận giàu có, và nó được hợp nhất để hình thành nên bộ sưu tập chủ yếu.
Je n'ai pas fait 6 ans de fac d'enfer pour des prunes, merci.
Tôi không tốn 6 năm trong trường y để bị gọi là " Ngài ", cám ơn rất nhiều.
Il y avait un groupe de paysannes, très jeune, qui ramassées les prunes et les mangeaient.
Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận.
Marie était de mauvaise humeur car elle aurait préféré coudre ou lire plutôt que de ramasser des prunes.
Mary khó chịu vì cô thích khâu vá hay đọc sách hơn là đi hái mận.
Quand Laura les touchait avec un brin d’herbe, ils bougeaient juste d’un pouce sans cesser de sucer le bon jus de prune.
Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành.
Des prunes confites de Dorne.
Kẹo mận từ xứ Dorne.
Du prune.
Màu tím.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.