proximité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proximité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proximité trong Tiếng pháp.

Từ proximité trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng, sự gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proximité

đóng

verb

sự gần

noun (văn học) sự gần)

et la proximité des gens qui me faisaient la lecture.
sự gần gũi của những người đọc sách.

Xem thêm ví dụ

(2 Timothée 3:1, 13.) Au lieu de céder au désespoir, songeons que les difficultés démontrent la proximité de la fin du système méchant de Satan.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
James Hamilton rapporte une légère modification de l'orbite vers 1839, probablement due au passage à proximité d'un astéroïde non identifié.
Quỹ đạo của Juno dường như đã thay đổi đôi chút vào năm 1839, rất có thể là do sự nhiễu loạn từ một tiểu hành tinh đi qua chưa xác định.
Si vous êtes à proximité de votre appareil Google Home et de votre téléphone, seul Google Home devrait répondre à la commande "Ok Google".
Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google".
15 “ Étant donné la triste situation de l’humanité et la proximité de ‘ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant ’, Har-Maguédôn (Révélation 16:14, 16), nous, Témoins de Jéhovah, adoptons la résolution suivante :
15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng:
C’est dans cet esprit que je rends solennellement témoignage de la réalité, de la proximité et de la bonté de notre Père céleste et de son saint Fils, Jésus-Christ.
Chính là trong tinh thần này mà tôi long trọng làm chứng về thực tế, sự gần gũi và lòng nhân từ của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử thánh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Les textes de l'époque affirment que l'école se situe à proximité de l'ancienne église d'Anastase dont les vestiges se trouvent sous la cathédrale Saint-Georges dans le centre historique de Beyrouth.
Văn bản cổ chứng thực rằng trường đã nằm bên cạnh nhà thờ Anastasis cổ, di tích của nó nằm bên dưới Nhà thờ lớn Chính thống Hy Lạp Saint George trong trung tâm lịch sử của Beirut.
Cette nuit-là, l'un des hydravions japonais lança une fusée éclairante à proximité du croiseur lourd japonais Chōkai, l'ayant pris pour le Prince of Wales.
Đêm hôm đó, một trong những chiếc thủy phi cơ Nhật Bản thả một pháo sáng bên trên tàu tuần dương hạng nặng Nhật Bản Chōkai, do tưởng nhầm nó chính là Prince of Wales.
Le missionnaire étranger a ouvert la porte, il savait exactement ce qui s'était passé, il l'a emmenée dans un hôpital qui soigne les fistules à proximité d'Addis-Abeba, et elle a été réparée grâce à une opération de 350 dollars.
Người truyền giáo mở cứa hiểu rõ chuyện gì đã xảy ra và đưa cô tới 1 bệnh viện phụ sản gần đó ở Addis - Ababa, và cô được chữa lành với 1 cuộc phẫu thuật tốn S350
Bientôt, il a entendu des chants qui venaient du rez-de-chaussée d’un bâtiment à proximité.
Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó.
Après quelques minutes j’ai cherché du regard où était ma famille sur la plage à proximité, mais la plage n’était plus à proximité !
Vài phút sau, tôi nhìn lên để xác định vị trí gia đình mình trên bãi biển gần đó, nhưng bãi biển đã không còn ở gần đó nữa!
Astuce : Lorsque vous êtes à proximité d'eau ou de vapeur, utilisez une enceinte Bluetooth afin d'écouter votre téléphone à distance.
Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa.
Sous "Appareils à proximité", appuyez sur l'appareil à associer.
Trong phần “Thiết bị ở gần”, hãy nhấn vào thiết bị mà bạn muốn ghép nối.
Capteur de proximité
Cảm biến tiệm cận
Il appelle de ses vœux un rétablissement de la police de proximité et considère que « sur la gestion de certains grands risques il faut déléguer aux associations », voire au secteur privé.
Macron kêu gọi sự phục hồi chính sách cảnh sát làm việc chặt chẽ với cộng đồng và cho rằng "việc quản lý một số rủi ro lớn phải được giao cho các hiệp hội hoặc khu vực tư nhân".
Les grottes des fées de Saalfeld (en allemand : Saalfelder Feengrotten) sont des grottes d'une ancienne mine à proximité de Saalfeld, en Thuringe en Allemagne.
Động Thần tiên Saalfeld (tiếng Đức: Saalfelder Feengrotten) là hang động của một hầm mỏ cũ gần Saalfeld, thuộc bang Thuringia của Đức.
Annonces faisant la promotion de produits conçus pour exploser, et pouvant endommager les biens ou blesser les personnes se trouvant à proximité
Quảng cáo cho các sản phẩm được thiết kế để phát nổ và có thể gây thiệt hại cho con người cũng như tài sản xung quanh
Le corps d'un petit garçon a été retrouvé à proximité de la gare.
Một cậu bé vừa được phát hiện gần nhà ga.
Quelle influence la proximité de notre salut devrait- elle avoir sur nous?
Việc sự cứu rỗi của chúng ta gần kề nên có ảnh hưởng thế nào đối với chúng ta?
Alors qu'ils secouraient les marins de l'USS Duncan, les Américains arrivèrent à proximité de la centaine de survivants du Fubuki qui flottaient dans la même zone.
Trong khi cứu hộ các thủy thủ của chiếc Duncan các tàu Hoa Kỳ bắt gặp hơn 100 thủy thủ của chiếc Fubuki cũng đang trôi nổi trong cùng khu vực.
C'est important que je le garde à proximité en ce moment.
Hiện giờ, việc quan trọng là tôi phải giữ nó gần.
Si, par exemple, votre catégorie principale est "Pizzeria", Google est susceptible d'afficher votre établissement dans les résultats d'une recherche à proximité, telle que "Restaurants", "Restaurants italiens" ou "Pizza".
Ví dụ: nếu danh mục chính của bạn là "nhà hàng Pizza", Google có thể hiển thị doanh nghiệp của bạn trong kết quả tìm kiếm địa phương cho những người tìm kiếm "Nhà hàng", "nhà hàng Ý" hoặc "pizza" ở khu vực của họ.
Pour le localiser, il suffit d'être à proximité.
Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được.
Au Ghana, à Kumasi, plusieurs vipères étaient régulièrement tuées autour des écuries, à proximité d'une forêt située à 500 mètres - signe qu'elles étaient venues chasser des rats dans la prairie.
Tại Kumasi, Ghana, rắn hổ lục thường xuyên giết mồi xung quanh một vài chuồng ngựa tại khu vực rộng mở cách rừng khoảng 500 mét - một dấu hiệu cho biết rắn đang săn chuột trên đồng cỏ.
Les fournisseurs qui ont les meilleures notes et le plus grand nombre d'avis se démarquent et obtiennent généralement plus de missions par l'intermédiaire des annonces Services de proximité.
Nhà cung cấp có xếp hạng theo sao cao hơn và nhiều bài đánh giá nổi bật hơn và thường nhận được nhiều công việc hơn thông qua quảng cáo Dịch vụ địa phương.
Les sondes Voyager 1 et 2 sont arrivées à proximité de Jupiter en 1979 et 1980 et ont voyagé presque dans son plan équatorial.
Voyager 1 và 2 đến Sao Mộc vào các năm 1979–1980 và chủ yếu đi trong mặt phẳng xích đạo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proximité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới proximité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.