puce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puce trong Tiếng pháp.

Từ puce trong Tiếng pháp có các nghĩa là bọ chét, con bọ chét, người loắt choắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puce

bọ chét

noun (động vật học) bọ chét)

Des tiques, je sais pas, mais son chien a des puces.
Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét.

con bọ chét

noun

người loắt choắt

noun (thân mật) người loắt choắt)

Xem thêm ví dụ

Activer la gestion des cartes à puce
& Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh
Allez ma puce.
Sao đấy con gái.
C'est mercredi, ma puce.
Em yêu, hôm nay là thứ .
Ils sont numériques, avec la puce.
Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp.
Comment tu vas, ma puce?
Cháu thế nào?
Je m'y mets dessus, ma puce.
Đang xử lý.
Vous avez... réactivé ma puce d'émotivité.
Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi.
On peut donc créer un modèle de votre cœur, de votre cerveau sur une puce.
Vậy là chúng ta có thể tạo ra mẫu của tim hay não bạn trên một con chíp.
viens par ici, ma puce.
Lại đây em
Les autres éleveurs le qualifièrent de « sac à puces ».
Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.”
” Jason Gram, gérant d’une animalerie, a constaté que la façon de considérer les animaux familiers a changé au cours des dix dernières années : “ Avant, les chiens restaient dans la cour ; ils étaient couverts de puces et rongeaient leur os.
Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước.
Il doit y avoir une puce électronique dedans.
Chắc nó có mạch điện hay sao rồi!
Foutu droit, Piqûre de puce!
Đúng lắm, đồ bọ chét!
Démarreur électronique, puce électronique, laisse tomber.
Khóa điện, chip điện tử, quên nó đi.
On voit que cette puce arrive même à respirer.
Bạn có thể nhìn thấy rằng con chip này còn thở.
Désolé, ma puce.
Rất tiếc, con cưng.
Ça va ma puce?
Con của bố sao rồi?
C'est laid, petit et plein de puces.
Nó xấu xí, và nhỏ xíu, và đầy bọ chét.
La puce devrait se trouver dans ce terminal.
Cây gậy ta tìm nên ở trong phần lõi này.
La puce de rétine que l'on a conçue est derrière la lentille, ici.
Các chip võng mạc mà chúng tôi thiết kế được đặt sau thấu kính này.
Et c'est ce qu'on voit ici: Ces petits grains de sel sont simplement de l'ADN fixé sur du verre, et je peux donc en mettre des milliers sur notre puce en verre et les utiliser comme des réactifs de détection.
Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus.
Je pense que c'est là où est la puce.
Tôi nghĩ đó chính là nơi dấu con chip.
Vous pouvez remarquer que ces captures d'écran prises à la sortie de la puce rétinienne sont très clairsemées.
Những gì bạn chú ý ở đây là những khoảnh khắc được lưu lại trên ảnh ( snapshots ) được lấy ra từ đầu ra của các chip võng mạc, chúng rất rời rạc
Tu es la bonne brise sous mes puces, l'algue de mes yeux.
Em là cơn gió của đời anh.
Voilà ce à quoi ressemble vraiment une de ces puces, et ces points rouges sont en fait des signaux qui proviennent des virus.
Đây là hình ảnh của một con chip, Các điểm đỏ, thực chất là dấu hiệu của virus.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.