puceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puceau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puceau trong Tiếng pháp.

Từ puceau trong Tiếng pháp có các nghĩa là tân, gái trinh, trai tân, trinh nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puceau

tân

adjective (tân (con trai)

Ici, on veut ni jeunes branleurs ni puceaux, compris?
Nghe này, không thiếu niên, không trai tân.

gái trinh

noun

trai tân

noun (thân mật) trai tân)

Ici, on veut ni jeunes branleurs ni puceaux, compris?
Nghe này, không thiếu niên, không trai tân.

trinh nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Nous sommes aussi puceaux.
Chúng tôi cũng còn trinh.
Vous êtes vraiment puceau?
Anh còn trinh thật à?
Es-tu puceau?
Anh là trai tân?
Que je ne sois plus puceau, que je sois initié, pour ainsi dire, ça n'a rien changé à ses yeux.
Sự kiện tôi không còn là trai tân nữa tôi đã trở thành một người đàn ông chín chắn, có thể nói vậy không hề có gì khác biệt đối với nàng.
Ici, on veut ni jeunes branleurs ni puceaux, compris?
Nghe này, không thiếu niên, không trai tân.
Vous êtes puceau?
Anh còn trinh không?
Je veux dire... t'es puceau?
Ý tao là... mày còn trinh à?
On s'en fout que tu sois puceau!
Andy, không ai quan tâm đến chuyện anh còn tân
Je ne suis pas puceau.
Tôi không phải là trai tân.
Joey, ne me dis pas que tu es puceau.
Joey, đừng nói cậu là trai tân đấy.
Beauté, je suis puceau.
Cô gái xinh đẹp, tôi vẫn còn trinh nguyên đấy.
Tu lui as dit que tu étais puceau?
Anh có nói anh là trai tân không?
Alors t'es puceau, Frank.
Vậy ông là trai tân rồi Frank.
Il est puceau!
Anh là trai tân chết tiệt.
Il est puceau.
Này, anh ta là trai tân.
Le puceau assis à cette place, c'était moi.
Tên ngu ngốc ngồi ngay đó chính là tôi.
Et là, j'arrive à la fac sans pote et puceau.
Và bây giờ tao vào đại học mà đéo có bạn gì.
Laisse le puceau bosser.
Hãy để chàng trai còn tân đi làm viêc.
T'es puceau?
Còn tân à?
Je suis puceau.
Anh là một tên đàn ông còn tân.
Puceau?
Trai tân sao?
Etre nouveau à TED -- c'est comme être le dernier puceau du lycée.
Làm một người mới ở TED - cảm giác giống như làm cô gái trinh cuối cùng ở trung học.
" Puceau " n'est pas un gros mot.
Đúng được còn tân đâu phải là chữ xấu
Il est pas puceau.
Nghe này, cậu ấy không phải là trai tân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puceau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.