pudique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pudique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudique trong Tiếng pháp.
Từ pudique trong Tiếng pháp có các nghĩa là kín đáo, tiết hạnh, trong trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pudique
kín đáoadjective Nous nous habillons de manière pudique et nous avons un langage correct. Chúng tôi ăn mặc trang nhã kín đáo và nói lời lẽ trong sạch. |
tiết hạnhadjective |
trong trắngadjective |
Xem thêm ví dụ
Je la croyais plus pudique. Có lẽ cô không ngại gì cả. |
Je crois que lorsque nous choisissons de porter des vêtements pudiques et que nous adoptons une conduite pudique, nous portons et nous vivons notre témoignage de Dieu, le Père éternel, et de son Fils, Jésus-Christ. Tôi tin rằng khi chúng ta chọn mặc quần áo trang nhã kín đáo và cư xử với một thái độ trang nhã, thì chúng ta mặc và sống theo chứng ngôn của mình về Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Les personnes qui parlent pudiquement deviennent de puissants serviteurs du Seigneur. » Những người nói năng khiêm tốn nhũn nhặn trở thành các tôi tớ của Chúa.” |
Je trouvais toutes les Écritures sur la pudeur, par exemple qu’une femme vertueuse est pudique, et au début je ne comprenais pas. Em tiếp tục tìm kiếm trong tất cả các quyển thánh thư này về sự trang nhã, giống như một người phụ nữ đức hạnh có sự trang nhã, và thoạt đầu, điều đó đối với em rất vô lý . |
4e semaine : Quand je m’habille pudiquement je respecte mon corps comme un don de Dieu. Tuần Lễ thứ 4: Khi ăn mặc trang nhã, tôi tôn trọng thân thể mình là món quà từ Thượng Đế. |
En lisant comment d’autres jeunes adultes comprennent la pudeur, vous pouvez réfléchir à la façon d’accroître votre spiritualité en faisant des changements pour améliorer la manifestation extérieure de votre engagement intérieur d’être pudique. Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn. |
La robe de la mariée, radieuse, était incontestablement pudique, comme celle de la demoiselle d’honneur. Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu. |
Nous nous habillons de manière pudique et nous avons un langage correct. Chúng tôi ăn mặc trang nhã kín đáo và nói lời lẽ trong sạch. |
Mike Olsen, d’Utah, explique : « Il est important d’avoir un langage et un comportement pudiques parce que cela montre qui vous êtes et ce à quoi vous attachez de la valeur. Mike Olsen ở Utah nói: “Điều quan trọng là phải nhũn nhặn trong lời lẽ và hành vi vì điều đó cho thấy các anh chị em là ai và điều mà các anh chị em quý trọng.” |
Darja Sergeevna Shvydko, de Volgograd (Russie), explique que nous sommes pudiques dans notre langage quand nous traitons les autres avec respect et utilisons « une voix douce et exprimons calmement nos pensées sans utiliser de mots vulgaires ou inconvenants ». Dar’ja Sergeevna Shvydko ở Volograd, Nga, giải thích rằng khi chúng ta nhũn nhặn trong lời nói của mình tức là khi chúng ta đối xử với những người khác một cách tôn trọng và với “giọng nói dịu dàng và bày tỏ những ý nghĩ của mình một cách điềm đạm mà không cần phải sử dụng những lời nói thô bỉ hoặc không phù hợp.” |
Quand nous sommes pudiques, nous montrons aux autres que nous comprenons notre relation avec notre Père céleste, nous qui sommes ses filles. Qua thái độ trang nhã, chúng ta cho những người khác thấy rằng chúng ta hiểu mối quan hệ của mình với Cha Thiên Thượng với tư cách là các con gái của Ngài. |
C’est pourquoi il est important de nous habiller de manière pudique. Vì lý do này nên cách ăn mặc trang nhã rất là quan trọng. |
Comment les parents peuvent-ils apprendre à leurs enfants à être pudiques dans leur façon de s’habiller, de parler et de se conduire ? Cha mẹ có thể dạy dỗ con cái của mình phải trang nhã trong việc ăn mặc, lời lẽ và thái độ như thế nào? |
Les humains sont très pudiques. Chuyện đó phải rất riêng tư. |
Imaginez le contraste et ma joie quand je suis entrée dans une salle de classe où des jeunes filles habillées pudiquement et convenablement rayonnaient de bonté. Hãy tưởng tượng sự trái ngược và niềm vui của tôi khi tôi bước vào một lớp học của các thiếu nữ ăn mặc đoan trang và thích đáng mà diện mạo của các em ấy rạng ngời sự tốt lành. |
Par exemple, nous pouvons être rigoureuses dans la prière, l’étude des Écritures, le fait de détenir une recommandation à l’usage du temple en cours de validité, un habillement pudique, l’observance du sabbat. Ví dụ, chúng ta có thể nghiêm túc trong việc cầu nguyện, học thánh thư, nắm giữ một giấy giới thiệu đi đền thờ, ăn mặc trang nhã, tôn trọng ngày Sa Bát. |
Après avoir étudié ces paroles, une jeune fille s’est rendu compte que certains de ses vêtements n’étaient peut-être pas tout à fait pudiques. Sau khi học về những lời nói này, một thiếu nữ đã nhận thức rằng có lẽ một số quần áo của em ấy đã không được hoàn toàn trang nhã. |
Si les parents et les dirigeants portent des vêtements attrayants et pudiques, les jeunes se rendront compte qu’ils peuvent faire de même. Khi cha mẹ và các vị lãnh đạo ăn mặc quần áo trang nhã hấp dẫn, mà ở bên trong đó có thể mặc đồ trang phục đền thờ thì giới trẻ sẽ nhận ra rằng họ cũng có thể làm như vậy được. |
De même, la tenue vestimentaire et la présentation pudiques doivent s’accompagner d’une vision des principes éternels. Tương tự như vậy, việc ăn mặc trang nhã và chỉnh tề cần phải gắn liền với việc tập trung vào các nguyên tắc vĩnh cửu. |
Ils ont une tenue vestimentaire classique et pudique au lieu de vêtements indécents et désinvoltes qui sont si répandus aujourd’hui. Họ có một diện mạo khiêm tốn, trân trọng, thay vì theo cách ăn mặc tùy tiện hoặc khiếm nhã rất thịnh hành hiện nay. |
Être une gardienne de la vertu signifie que vous serez toujours pudique pas seulement dans votre manière de vous habiller, mais aussi en paroles, en actes et dans votre utilisation des réseaux sociaux. Việc làm người bảo vệ đức hạnhcó nghĩa là các em sẽ luôn luôn trang nhã không những trong cách ăn mặc, mà còn trong lời nói, hành động và việc sử dụng phương tiện truyền thông giao tiếp. |
De même qu’un langage impudique tel que le commérage et la moquerie peut endommager des relations, le langage pudique cultive un engagement plus profond envers Dieu et, comme Kelly Prue, d’Utah (États-Unis), l’explique, « augmente notre capacité d’édifier des relations positives avec les autres. Không giống như lời nói khiếm nhã, như việc ngồi lê đôi mách và nhạo báng có thể làm hỏng mối quan hệ, lời nói nhũn nhặn khuyến khích một sự cam kết sâu đậm hơn đối với Thượng Đế và, như Kelly Prue ở Utah, Hoa Kỳ, giải thích: “gia tăng khả năng của chúng ta để xây đắp các mối quan hệ tốt với những người khác. |
Même si cela m’a parfois coûté plus d’argent et certainement plus de temps, être pudique m’a aidée à apprendre que mon corps est le réceptacle d’un esprit précieux ayant une destinée et un potentiel divins, engendré et élevé par des parents célestes. Việc ăn mặc trang nhã, mặc dù đôi khi tôi phải tốn nhiều tiền hơn và chắc chắn là nhiều thời giờ hơn, đã giúp tôi biết được rằng thể xác của tôi là cái bình chứa một linh hồn quý báu với tiềm năng và số mệnh thiêng liêng, đã được Cha Mẹ Thiên Thượng sinh ra và nuôi dưỡng. |
L’une des difficultés de s’habiller pudiquement vient de ce que la mode et les comportements changent régulièrement. Một trong những thử thách của việc ăn mặc trang nhã kín đáo là thời trang và các hành vi được xã hội chấp nhận thay đổi thường xuyên. |
Finalement, Kim a dit : « Si je ne me sens pas à l’aise quand j’essaye quelque chose pour la première fois, ça signifie, en général, que ce n’est pas pudique et que je ne serais pas à l’aise pour le porter. Cuối cùng Kim nói: “Nếu tôi không thấy thoải mái khi mới mặc một cái gì thì thường thường điều đó có nghĩa là nó không trang nhã kín đáo và tôi không thấy thoải mái để mặc nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pudique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.