punir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punir trong Tiếng pháp.

Từ punir trong Tiếng pháp có các nghĩa là trừng phạt, phạt, trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punir

trừng phạt

verb

Tiens ta langue ou tu seras puni.
Hãy giữ mồm giữ miệng, nếu không cậu sẽ bị trừng phạt.

phạt

verb

Tiens ta langue ou tu seras puni.
Hãy giữ mồm giữ miệng, nếu không cậu sẽ bị trừng phạt.

trị

verb

Je les ai convoqués au palais pour que votre majesté les punisse.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.

Xem thêm ví dụ

5 Nous renversons des raisonnements et tout obstacle qui se dresse contre la connaissance de Dieu+, et nous capturons toute pensée pour l’amener à obéir au Christ ; 6 et nous sommes prêts à punir toute désobéissance+, dès que votre obéissance sera complète.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
Si vous défiez Dieu, vous serez punis.
Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt.
4 Jéhovah ne ressemble pas à un juge implacable qui se contenterait de punir ses serviteurs chaque fois qu’ils font un faux pas.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
4 Ces anciens chrétiens se sont révélés être le “ mauvais esclave ”. Jésus les a alors punis “ avec la plus grande sévérité ”.
4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’.
Mais pour la vérité, on va me punir...
Nhưng sự thật đau đớn là ban đêm
Vous pensez que Dieu va le punir à cause de notre manque de tact?
Cậu nghĩ chúa sẽ trừng phạt cậu ấy vì sự vô cảm của chúng ta sao?
Et il fut puni pour nos péchés.
Và người bị trừng phạt vì tội lỗi của chúng ta.
Tu n’irais peut-être pas bien loin avec Clarence, même si tu étais assez forte pour le punir comme il le mérite.
Con không thể làm quá với Clarence ngay cả trong trường hợp con đủ lớn để trừng phạt nó như nó đáng bị trừng phạt.
Pour les punir, Jéhovah a envoyé des serpents venimeux, qui ont fait beaucoup de victimes.
Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết.
Vous allez tous être punis.
Tất cả mọi người đều phải nghiêm trị.
Le reste d'entre vous sera jugé et puni en conséquence.
Những kẻ còn lại sẽ bị xét xử và trừng phạt thích đáng.
La chance de punir un pédophile .
Cơ hội được trừng phạt kẻ ấu dâm.
Il importe que vous cessiez, à chaque dispute, de ressortir à votre conjoint ses vieux péchés pour [le] punir. ”
Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”.
Parce que l’épée n’avait pour but que de punir un comportement (faire) alors que prêcher la parole changeait la nature même des gens, ce qu’ils étaient ou pouvaient devenir.
Vì gươm đao chỉ tập trung vào việc trừng phạt hành vi—hay việc làm— trong khi việc rao giảng lời Chúa thay đổi bản tínhthật của con người hiện nay hoặc con người họ có thể trở thành.
(Jude 6.) Les Écritures indiquent : “ Dieu ne s’est pas retenu de punir les anges qui avaient péché, mais, en les jetant dans le Tartare, les a livrés à des fosses d’obscurité profonde pour être réservés en vue du jugement. ” — 2 Pierre 2:4.
Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4.
18 « “Si malgré cela vous ne m’écoutez pas, il me faudra vous punir sept fois plus pour vos péchés.
18 Nếu các ngươi vẫn không chịu nghe ta, ta sẽ trừng phạt tội lỗi các ngươi gấp bảy lần.
Si quelqu’un enfreint la loi, qui est en droit de le punir, et pourquoi?
Nếu người nào phạm pháp, ai có quyền phạt, và tại sao?
Même si ce dernier était légalement en droit de punir sévèrement Onésime, Paul lui a demandé d’accueillir aimablement son esclave, en raison de leur amitié et de l’amour chrétien (Philémon 10, 11, 15-18).
Dù Phi-lê-môn có quyền hợp pháp để trừng phạt Ô-nê-sim nghiêm khắc, nhưng Phao-lô xin Phi-lê-môn “tử tế tiếp nhận người” vì tình anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—Phi-lê-môn 10, 11, 15-18.
Ils doivent être punis.
Chúng phải bị trừng phạt!
Est-il puni ?
Họ có bị trừng phạt không?
Si tu fais des tiennes, tu es puni jusqu'à la fin des temps.
Max, nếu mày gây họa thì bị cấm túc cả đời, nhớ chưa?
Tuer les gens en temps de paix est le crime le plus ordinairement commis et le plus sérieusement puni.
Ngoại trừ trong các cuộc chiến, giết người thường bị xem là hành vi phạm tội nghiêm trọng nhất.
Parmi les thèmes mis en évidence figurent l’élévation de Jéhovah, sa haine de l’hypocrisie, sa détermination à punir les méchants, et l’amour ainsi que l’intérêt qu’il porte aux fidèles.
Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh.
(Psaume 23:4.) Avec les yeux de la foi, ils verront le puissant bras de Dieu levé bien haut non pour les punir, mais pour les protéger de ses ennemis.
(Thi-thiên 23:4) Bằng cặp mắt đức tin, họ sẽ thấy Đức Chúa Trời giơ cao cánh tay quyền năng của Ngài, không phải để phạt, nhưng để che chở họ khỏi kẻ thù.
Elle a libéré les esclaves et crucifié les maîtres pour les punir.
Cô ấy đã giải phóng nô lệ và đóng đinh đám Chủ nhân vì tội lỗi của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.