questionnaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ questionnaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ questionnaire trong Tiếng pháp.

Từ questionnaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu hỏi, kẻ tra tấn, tập câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ questionnaire

câu hỏi

noun

On veut les copies de tous les questionnaires venant de la clinique.
Chúng tôi cần bản sao từng bảng câu hỏi mà anh có từ phòng khám.

kẻ tra tấn

noun (sử học) kẻ tra tấn)

tập câu hỏi

noun

Xem thêm ví dụ

Tu peux répondre à ce petit questionnaire pour voir sur quelle(s) vertu(s) tu veux te concentrer pendant que tu étudies les discours de la conférence.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
Si la catégorie de classification de votre application est remplacée par un organisme de classification et si vous souhaitez mettre à jour vos réponses, vous devrez remplir à nouveau le questionnaire.
Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa.
Ce pourrait être un simple questionnaire oral ou écrit, en donnant aux élèves un indice à partir du signet et en leur laissant écrire la référence, ou cela pourrait être la révision de certains passages qu’ils ont mémorisés.
Đây có thể là một bài kiểm tra vấn đáp hoặc viết tay đơn giản, cho học sinh một manh mối từ thẻ đánh dấu trang sách và để cho họ viết xuống phần tham khảo, hoặc có thể là một phần ôn lại một số đoạn họ đã thuộc lòng.
Et à Princeton ils ont en fait testé cela, avec des questionnaires où vous gagnez des points expériences, et vous passez du niveau B au niveau A.
Ở Princeton, họ thật sự trải qua điều này, với các bài toán bạn đạt điểm kinh nghiệm, và bạn tăng điểm từ B lên A.
Après avoir appliqué la catégorie de classification à votre application, vous pouvez consulter vos catégories de classification et vos questionnaires sur la page Classification du contenu.
Sau khi áp dụng xếp hạng cho ứng dụng, bạn có thể xem lại xếp hạng và bản câu hỏi trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
Celui-ci revenait deux minutes plus tard et leur demandait de répondre au même questionnaire.
Hai phút sau, người thí nghiệm trở lại và yêu cầu họ lại trả lời theo cùng phiếu hỏi ấy.
Prévoyez de réviser les Écritures pour la maîtrise de la doctrine avant que les élèves ne répondent au questionnaire.
Hãy cân nhắc việc ôn lại các đoạn giáo lý thông thạo với cả lớp trước khi học sinh làm bài thi kiểm tra.
Remarque : Si vous n'avez pas rempli le nouveau questionnaire sur la classification du contenu, votre ou vos applications seront associées à la catégorie "Aucune classification".
Lưu ý: Nếu bạn chưa điền vào bảng câu hỏi Xếp hạng nội dung mới, chúng tôi sẽ liệt kê (các) ứng dụng của bạn là Chưa được xếp hạng.
Le résultat de mes recherches universitaires, de ces tonnes de questionnaires, d'études de cas, et d'observation de tas de cartes, a été qu'une grande partie des problèmes et des défauts du réseau de transports public, ici à Dublin, venaient de l'absence de plan des transports publics - un plan des transports publics simplifié, cohérent - parce que je pense que c'est une étape indispensable si on veut comprendre un réseau de transports publics sur le plan matériel, mais c'est aussi une étape indispensable si on veut obtenir un réseau de transports publics qui soit transcriptible sous forme de carte, sur le plan visuel.
và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan.
* Questionnaires et tests : Fournissez aux élèves des occasions de tester leur mémorisation des passages de la maîtrise des Écritures.
* Câu ĐốBài Trắc Nghiệm—Cho các học sinh cơ hội để trắc nghiệm khả năng thuộc lòng các đoạn thánh thư thông thạo.
J'ai pris des centaines de phrases tirées de manuels scolaires et j'ai créé des questionnaires à choix multiples faciles et demandé à des milliers de lycéens d'y répondre.
Tôi đã trích hàng trăm câu từ sách giáo khoa bậc trung học và biến chúng thành những câu đố đơn giản theo hình thức trắc nghiệm, và đem hỏi hàng ngàn học sinh trung học.
Formation et questionnaire Ad Grants
Chương trình huấn luyện và bài kiểm tra Ad Grants
Mais, il a été démontré que ces gens porteurs obtiennent des scores différents à des questionnaires de personnalité que d'autres personnes, qu'ils sont plus à risque d'avoir un accident de voiture, et il y a même des preuves que les personnes atteintes de schizophrénie sont plus à même d'être infectées.
Một vài bằng chứng cho thấy những người mang bệnh có câu trả lời về vấn đề cá nhân khác với những người khác, có khả năng bị tai nạn xe hơi cao hơn một chút và bằng chứng cho thấy bệnh nhân tâm thần phân liệt dễ bị mắc bệnh hơn.
Vous voulez en savoir plus sur le règlement de la communauté, mais vous préférez vous former à l'aide de vidéos et de questionnaires ?
Bạn thấy thú vị hơn khi tìm hiểu về Nguyên tắc cộng đồng thông qua các video và câu đố?
Veuillez regarder la vidéo, puis répondez à quelques questions en cliquant sur le lien Formation et questionnaire Ad Grants ci-dessous.
Vui lòng xem video, sau đó hoàn thành một bài kiểm tra ngắn bằng cách nhấp vào nút Chương trình huấn luyện và bài kiểm tra Ad Grants bên dưới.
Réponds à ce questionnaire et apprends comment Satan nous ment.
Làm bài đố ngắn này và học hỏi thêm về cách Sa Tan nói dối với chúng ta.
Pour renforcer les efforts que les élèves font pour apprendre et comprendre les passages de maîtrise des Écritures, vous pouvez leur donner un questionnaire pour voir leur niveau de connaissance des treize passages qu’ils ont étudiés jusqu’à maintenant.
Để củng cố các nỗ lực của học sinh để học và hiểu những đoạn thánh thư thông thạo, hãy cân nhắc việc cho họ một bài kiểm tra để đo lường mức quen thuộc của họ với 13 đoạn mà họ đã nghiên cứu cho đến nay.
Et comme n'importe quel enseignant, je faisais des questionnaires et des tests.
Cũng như những giáo viên khác, tôi soạn câu hỏi và bài kiểm tra.
J'ai demandé à des milliers de collégiens de répondre à des questionnaires sur la ténacité, et j'ai ensuite attendu plus d'un an pour voir lesquels allaient obtenir leur diplôme.
Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp.
Si vous souhaitez remplir à nouveau le questionnaire pour votre application, cliquez sur Répondre au nouveau questionnaire sur la page Classification du contenu.
Nếu bạn muốn thực hiện lại bản câu hỏi cho ứng dụng, hãy nhấp vào Bắt đầu bản câu hỏi mới trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
Nous avons alors constaté que le fait de prendre un questionnaire près d’un rappel sanitaire influençait les participants à avoir un comportement politique plus conservateur.
Và những gì chúng tôi tìm thấy rằng chỉ cần làm một bảng câu hỏi cùng với việc nhắc nhở vệ sinh tay đã làm cho các cá nhân trở nên khá bảo thủ.
Le premier est un test national standardisé sous forme de questionnaire à choix multiples.
Bài thứ nhất là khảo thí theo tiêu chuẩn quốc gia theo hình thức trắc nghiệm.
Vous pourriez préparer un questionnaire simple, oral ou écrit, en donnant par exemple un indice tiré du signet du séminaire et en laissant les élèves écrire les bonnes références, ou en dirigeant une révision de certains passages que les étudiants ont mémorisés.
Các anh chị em có thể chuẩn bị một bài kiểm tra vấn đáp hoặc viết đơn giản, chẳng hạn như đưa ra một manh mối từ thẻ đánh dấu trang sách của lớp giáo lý và để cho học sinh viết phần tham khảo đúng, hoặc các anh chị em có thể cân nhắc việc hướng dẫn sự ôn lại một số các đoạn mà học sinh đã học thuộc lòng.
Vous avez peut-être vu des petits questionnaires en ligne sur YouTube. Il s'agissait certainement d'études de mesure d'impact sur la marque.
Nếu bạn nhìn thấy bản câu hỏi trực tuyến ngắn trên YouTube thì nghĩa là bạn gần như đã thấy các cuộc khảo sát về nâng cao thương hiệu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ questionnaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.