quête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quête trong Tiếng pháp.

Từ quête trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc lạc quyên, góc sống đuôi, sự dò hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quête

cuộc lạc quyên

noun

góc sống đuôi

noun (hàng hải) độ chúc lái, góc sống đuôi)

sự dò hút

noun (săn bắn) sự dò tìm, sự dò hút (con thịt)

Xem thêm ví dụ

L’obtention de cette connaissance est la quête ultime de tous les enfants de Dieu sur la terre.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
On pourrait se demander à juste titre : « La quête de la jeunesse est-elle propre à notre époque et à notre génération ?
Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?”
Quel genre d'homme rampe-t-il dans sa tombe en quête d'espoir?
Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?
Alors j'ai décidé de partir en quête.
tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng.
Mes chers frères, mes chers amis, notre quête consiste à rechercher le Seigneur jusqu’à ce que sa lumière de la vie éternelle brûle de mille feux en nous et que notre témoignage devienne sûr et fort même au milieu des ténèbres.
Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối.
Russell Ballard intitulé Our Search for Happiness (Notre quête du bonheur), avec son témoignage, et ce qu’elle a fait.
Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy.
Voilà la quête.
Đó là đòi hỏi của chúng ta.
I Still Haven't Found What I'm Looking For montre des influences de gospel et ses paroles décrivent la quête spirituelle.
"I Still Haven't Found What I'm Looking For" có phong cách ảnh hưởng bởi Nhạc Phúc âm, lời bài hát nói lên những khao khát tâm linh của con người.
Sinon, ils se mettraient en quête d’une autre religion. — Matthieu 7:14.
Nếu không, chắc họ đã tìm kiếm một tôn giáo khác rồi.—Ma-thi-ơ 7:14.
Les princes et les dirigeants, politiciens ou industriels, ainsi que les hommes de science ont senti l'attraction des régions inexplorées, et dans leur quête de meilleurs instruments, la sphère des explorations s'est rapidement élargie.
Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng.
La quête de la maîtrise, en d'autres mots, est une marche perpétuelle vers le presque.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.
Puis je me remis en quête du cimetière abandonné où Hassan avait enterré sa mère.
Tôi tựa người vào tảng đá xám lối cống nghĩa trang nơi Hassan chôn mẹ mình.
Alors, tu n'abandonneras pas cette quête?
Vậy em sẽ không từ bỏ vụ tìm kiếm này chứ?
« Chercher la connaissance » (D&A 88:118) n’est pas seulement un commandement divin, c’est aussi une quête divine.
Đó không phải chỉ là một lệnh truyền của Chúa để “tìm kiếm sự hiểu biết” (GLGƯ 88:118), mà còn là một việc làm thiêng liêng.
La quête de spiritualité
Đi tìm sự mãn nguyện về tâm linh
Bon, là, il devient assez évident qu'il y a cette zone ici, au milieu et que c'est la zone qui est vraiment au centre de ma propre quête du bonheur.
Bây giờ, thật hiển nhiên ở đây là có khu vực này ở giữa và đó là khu vực trung tâm của niềm hạnh phúc của tôi.
Il est une question fondamentale dans la quête de l’intelligence spirituelle : qui vit dans le monde des esprits ?
Câu hỏi căn bản trong việc truy tìm sự hiểu biết thiêng liêng là: Ai ngụ trong lĩnh vực thuộc linh?
Sur la page Quêtes, vous avez accès aux statistiques suivantes :
Trên trang Nhiệm vụ của mình, bạn có thể tìm thấy số liệu thống kê bao gồm:
L'espoir est qu'ils aideront à transformer l'accès aux soins, l'image de la santé dans des zones pauvres, et même la façon dont la médecine elle-même est apprise et pratiquée, et qu'ils deviendront des pionniers de notre quête globale pour une couverture sociale universelle, certainement quelque chose de grand.
Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao.
Maintenant, il était clair pour moi que notre dame d'aujourd'hui n'avait rien dans la maison plus précieux pour elle que ce que nous sommes en quête de.
Bây giờ nó đã được rõ ràng với tôi rằng phụ nữ của chúng ta về ngày- to không có gì trong nhà quý với cô ấy hơn những gì chúng ta trong việc tìm kiếm của.
Le processus d’acquisition de lumière spirituelle est la quête de toute une vie.
Tiến trình thu góp ánh sáng thuộc linh là một nhiệm vụ suốt đời.
Je vais vous emmener dans la quête épique de la sonde spatiale Rosetta.
Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta.
Le poète a saisi la signification réelle de la quête de la vérité quand il a écrit ces vers immortels :
Nhà thơ đã đạt được ý nghĩa thật sự của công cuộc tìm kiếm lẽ thật khi ông viết những câu thơ bất hủ này:
En quête d'informations, d'opportunités, souhaitant communiquer avec le reste du monde, nous fuyions une situation politique frustrante et vivions une vie virtuelle alternative.
Khao khát kiến thức, cơ hội để kết nối với tất cả mọi người trên khắp thế giới chúng tôi thoát khỏi hiện thực chính trị chán nản và sống cuộc sống khác, hoàn toàn mới.
Pourquoi ne pas vous lancer dans cette quête ?
Tại sao không bắt đầu cuộc hành trình này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.