quenouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quenouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quenouille trong Tiếng pháp.

Từ quenouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là cọc sợi, nút khuôn đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quenouille

cọc sợi

noun

nút khuôn đúc

noun (kỹ thuật) nút khuôn đúc)

Xem thêm ví dụ

La “ femme capable [...] a avancé les mains vers la quenouille, et ses mains saisissent le fuseau ”.
Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19).
(Proverbes 31:10, 19.) Cette phrase décrit le filage, effectué au moyen de la quenouille et du fuseau, fondamentalement deux simples pièces de bois.
Đây là lời miêu tả về phương pháp xe sợi bằng con quaycon cúi, hay con suốt. Hai dụng cụ này về cơ bản chỉ là hai cây que bình thường.
La fileuse tient d’une main la quenouille, sur laquelle elle a enroulé sans le serrer un paquet de fibres.
Bằng một tay, người phụ nữ cầm con quay có các sợi quấn lỏng.
Devant la première maison, assise sur un banc de pierre, une vieille femme filait sa quenouille.
Trước ngôi nhà đầu tiên, một bà lão ngồi trên một chiếc băng đá đang kéo sợi.
La quenouille et le fuseau étaient des bâtons utilisés pour fabriquer ou enrouler le fil.
Con quaycon suốt là những cây que dùng để xe sợi hoặc làm chỉ.
Mais vous pouvez avoir tout le contraire de toutes ces choses -- le respect, l'enthousiasme, une connexion internet en panne, une monogamie abrutissante -- et tout peut quand même partir en quenouille.
Tuy nhiên dù bạn có thể có những điều trái ngược chính xác với trên đây -- sự tôn trọng, thú vị, kết nối Internet bị hỏng, quan hệ chỉ với chồng/vợ của mình -- thì mọi thứ vẫn có thể trở nên tệ hại.
Vous avez fait de toute la terre un pays des Amazones et vous nous avez réduits à la quenouille.
Đổi Chiêm Thành Quốc thành Thuận Thành Trấn, rồi thành Bình Thuận Phủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quenouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.