quinzaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinzaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinzaine trong Tiếng pháp.

Từ quinzaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là hai tuần, lương nửa tháng, mươi mười lăm, độ mười lăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinzaine

hai tuần

noun

J'en aurai besoin dans une quinzaine de jours.
Tôi sẽ cần cây súng trong khoảng hai tuần.

lương nửa tháng

noun

mươi mười lăm

noun

độ mười lăm

noun

Xem thêm ví dụ

Quand la neige plus profonde mettez pas promeneur aventuré près de ma maison pour une semaine ou quinzaine à un moment, mais j'y ai vécu agréable comme une souris prairie, ou comme du bétail et de volailles dont on dit qu'ils ont survécu pendant des depuis longtemps enfouis dans les galeries, même sans nourriture, ou comme famille que des premiers colons de dans la ville de Sutton, dans cet État, dont la maison a été entièrement recouvert par le grand la neige de 1717 quand il était absent, et une
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Le programme de la conférence comportait une quinzaine d’ateliers.
Chương trình đại hội gồm có khoảng 15 lớp giáo lý .
Il n'y a plus qu'une quinzaine de prêtres dans tout le pays en 2016.
Có khoảng 570 người Công giáo bản địa trong cả nước vào năm 2016.
Shuffle! devint la seconde meilleure vente de la seconde quinzaine de janvier 2004 au Japon, juste derrière Fate/stay night.
Phiên bản giới hạn của Shuffle! đã đứng thứ nhì trong các trò chơi bán chạy nhất trong hai tuần cuối tháng 1 năm 2004 cũng như đứng hạng cao nhất trong bản xếp hạng 50 bishōjo game bán chạy nhất trong nửa tháng chỉ sau Fate/stay night.
– Tu penses donc qu’une quinzaine parmi tes Arétines
– Anh nghĩ rằng chỉ cần mười lăm ngày trải qua giữa những nàng Arétines của anh
À cette époque, une quinzaine de personnes seulement assistaient aux réunions.
Trong thời gian đầu ấy, chúng tôi chỉ có khoảng 15 người ở các buổi họp.
J'avais ma pétoire alors je savais qu'en une quinzaine de pas, il serait hors de portée de tir.
Khẩu etpigôn trong tay tớ, nên tớ hiểu rằng với 15 bước chạy, ông ấy sẽ thoát khỏi tầm bắn.
Je suis restée assise avec ces pensées pendant une quinzaine de secondes, quand une sœur que je connaissais à peine est sortie dans le hall après moi.
Tôi ngồi xuống với những ý nghĩ này chỉ được khoảng 15 giây, thì có một chị phụ nữ mà tôi chỉ mới quen biết bước ra hành lang theo sau tôi.
Nous pouvons compter sur lui retournant à son pour une quinzaine de jours. "
Chúng tôi có thể nghĩ để biến anh ta với cô ấy một hai tuần hoặc lâu hơn. "
Lady Capulet Un jour quinzaine et impairs.
Lady Capulet hai tuần và ngày lẻ.
Puis demandons : “ Quand pourriez- vous m’accorder une quinzaine de minutes pour l’examen de la prochaine leçon ? ”
Sau đó hãy hỏi: “Khi nào ông / bà sẽ rảnh khoảng 15 phút để chúng ta có thể xem xét bài tới?”
Pendant la dernière quinzaine d’août, Henry B.
Cuối tháng Tám, Chủ Tịch Henry B.
Par exemple, vous ne nous avez pas dit que vous aviez travaillé pour Mr Randolph pendant seulement une quinzaine de jours.
Chẵng hạn như, cô không hề nói chúng tôi biết là cô chỉ mới làm việc cho anh Randolph vài tuần thôi.
Ailleurs, on en trouve de plus gros encore. Le requin-baleine mesure une quinzaine de mètres de long, voire plus.
Cũng có nhiều loại cá mập lớn hơn ở những nơi khác. Loại cá mập lớn nhất (cá nhám kình) có thể dài đến 15m hoặc hơn!
J'ai vu " Opération Dragon " une quinzaine de fois.
Tôi đã xem Enter the Dragon * tận 15 lần.
Des 179 espèces d'oiseaux et 25 espèces de mammifères recensées, une quinzaine sont endémiques de l'île ou des îles voisines, la plus notable étant le babiroussa de Buru.
Trong 179 loài chim và 25 loài động vật có vú, khoảng 14 chỉ được tìm thấy tại Buru hoặc chỉ thấy tại Buru và các đảo lân cận, đáng chú ý nhất là loài lợn hoang dã Babyrousa babyrussa (lợn hươu Buru).
La ville de Tchernobyl, beaucoup plus petite, se situe à une quinzaine de kilomètres de la centrale du même nom.
Một thị trấn nhỏ bé hơn là Chernobyl (cũng là tên của nhà máy năng lượng hạt nhân) nằm cách các lò phản ứng khoảng 15 kilômét.
Seulement d'une quinzaine de kilomètres.
Chệch khoảng 10 dặm.
Bien que l’Euphrate coule aujourd’hui à une quinzaine de kilomètres à l’est du site d’Our, les faits indiquent que dans l’Antiquité il passait juste à l’ouest de la ville.
Mặc dù ngày nay Sông Ơ-phơ-rát nằm cách vị trí trước đây của thành U-rơ 16 kilômét về phía đông, nhưng có bằng chứng cho thấy vào thời xưa con sông này nằm về phía tây thành.
Une quinzaine d’années plus tard, Korihor arrive chez les Néphites prêchant et développant la doctrine de Néhor.
Khoảng 15 năm sau, Cô Ri Ho đến rao giảng và đẩy mạnh học thuyết của Nê Hô ở giữa dân Nê Phi.
Une quinzaine de Français devraient rester à Niamey.
Có khoảng 15 cố vấn quân sự Pháp đang làm việc tại Niger.
Il y a une quinzaine.
Khoảng vài tuần trước.
Ces mesures ont été spécialement accompagnées par d'autres plus générales : les Pays-Bas envoyèrent pas moins de 32 navires-hôpitaux à travers tout le pays et une quinzaine de trains pour aider à faire des mouvements de troupes plus facilement.
Những biện pháp trực tiếp đặc biệt này được tiến hành cùng nhiều phương sách chung khác: Hà Lan đã gửi không dưới 32 tàu bệnh viện đi khắp đất nước và 15 đoàn tàu để giúp cho việc hành quân được dễ dàng hơn.
Une quinzaine de jours?
2 tuần lễ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinzaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.