quinze trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quinze trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinze trong Tiếng pháp.

Từ quinze trong Tiếng pháp có các nghĩa là mười lăm, ngày mười lăm, số mười lăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quinze

mười lăm

numeral (thứ) mười lăm)

T'as été fille unique pendant quinze ans.
Cậu là con một những mười lăm năm.

ngày mười lăm

numeral

số mười lăm

numeral

Xem thêm ví dụ

Dépôt dans quinze minutes.
15 phút nữa đến điểm hẹn.
65 Mais il ne leur sera pas permis de recevoir, d’un même homme, plus de quinze mille dollars d’actions.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Le suicide est la deuxième cause de mortalité parmi les quinze à vingt-neuf ans.
Tự tử là nguyên nhân thứ hai gây tử vong trong số những người từ 15 đến 29 tuổi.
Ben, notre petit-fils de quinze ans, est un grand fan de ski ; il a terminé quelques courses avec de très bons résultats.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Tandis que Yamaguchi conteste Asanuma, Nagao change sa focale de quinze à dix pieds.
Ngay khi Yamaguchi lao vào đâm Asanuma, Nagao đã thay đổi tiêu cự của ống kính máy ảnh từ mười feet lên mười lăm feet.
Cette découverte nous voulons la renouveler plus de quinze fois par repas.
Buổi ghi âm này phải làm đi làm lại đến 15 lần.
Voici que j’ajoute à tes jours quinze années ; de la paume du roi d’Assyrie je te délivrerai, toi et cette ville ; oui, je défendrai cette ville.
Ta sẽ giải-cứu ngươi cùng thành nầy khỏi tay vua A-si-ri, và ta sẽ binh-vực thành nầy”.
Avez- vous quinze ans?
Hay em được 15 tuổi rồi?
» Alors qu’elle avait environ soixante-quinze ans, elle est aussi entrée dans les eaux du baptême et est devenue membre de l’Église.
Lúc giữa tuổi 70, bà cũng đã bước vào nước báp têm và trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
00:27 Okay nous avons une cible quinze arrivant vers vous.
22 giờ 25 phút, các tốp B-52 tiếp cận mục tiêu.
Quinze ans.
Đúng rồi, 15 năm.
L’AVIS DES BIBLISTES : Après un examen minutieux des 66 livres de la Bible, Louis Gaussen a écrit en 1842 qu’il était impressionné par “ l’imposante unité de ce livre composé, pendant quinze cents années, par tant d’auteurs [...] qui tous cependant poursuivent un même plan, s’avançant constamment, comme s’ils se fussent entendus, vers une seule et grande fin, l’histoire de la rédemption du monde par le Fils de Dieu ”. — Théopneustie ou Inspiration Plénière des Saintes Écritures*.
CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
D’ici à quinze jours, vous dites-vous, je serai hors d’ici.
Từ nay đến mười lăm ngày nữa, bà tự bảo mình, ta sẽ ra khỏi nơi đây.
Le quinze du mois de mai, dans la jungle de Nool, tandis qu'en plein soleil il se la jouait cool, barbotant comme un fou, nageant dans l'euphorie,
Vào ngày 15 của tháng Năm, trong khu rừng của miền Nool, trong cái oi bức của ban trưa, trong sự mát mẻ của nước hồ, anh voi đang tận hưởng một trong những lạc thú của rừng già.
Chapitre quinze
Chương Mười Lăm
À Shiblon, son deuxième fils, Alma a écrit environ quinze versets (voir Alma 38).
Đối với Síp Lân, con trai giữa của ông, An Ma đã viết vỏn vẹn có 15 câu (xin xem An Ma 38).
La dernière pause de la fumeuse était il y a une heure et quinze minutes.
Lần nghỉ cuối của người hút thuốc cách đây một tiếng mười lăm phút.
Je répète quinze minutes...
Nhắc lại, 15 phút nữa đến điểm hẹn...
Les quinze autres États furent créés par les Pays-Bas à partir de 1945.
15 bang khác được người Hà Lan thiết lập từ năm 1945.
Quinze années auparavant — il avait alors 28 ans —, il a eu un accident de voiture qui l’a laissé paralysé des jambes.
Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân.
Hinckley, quinzième président de l’Église, à l’âge de 97 ans, le 27 janvier 2008 ; James E.
Hinckley, Chủ Tịch thứ 15 của Giáo Hội, hưởng thọ 97 tuổi, vào ngày 27 tháng Giêng năm 2008. Chủ Tich James E.
À la surprise de certains peut-être, quatre-vingt-quinze pour cent des adultes (au-dessus de trente ans) et des adolescents interrogés ont répondu par l’affirmative.
Có lẽ một số người sẽ ngạc nhiên khi biết rằng 95% người trưởng thành (trên 30 tuổi) và một số thanh thiếu niên được dọ hỏi đã trả lời “có”.
Pourtant ses paroles, rapportées dans ces quinze versets, sont puissantes et instructives.
Tuy nhiên, những lời của ông trong 15 câu đó thật hùng hồn và mang tính chỉ dạy.
Cela signifie qu'il faudra quinze kilos de poisson sauvage pour obtenir un kilo de thon d'élevage.
Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng.
Peu après, le groupe fut attaqué par environ quinze cavaliers.
Ngay sau đó, họ bị tấn công bởi một nhóm khoảng mười lăm kỵ binh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinze trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.