quitte à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quitte à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quitte à trong Tiếng pháp.
Từ quitte à trong Tiếng pháp có nghĩa là với nguy cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quitte à
với nguy cơ(at the risk of) |
Xem thêm ví dụ
Je quitte à 18 h. Tôi tan ca lúc 6 giờ. |
Quitte à marcher, autant que ça serve à quelque chose. Nếu mình phải đi bộ, thì cũng nên đi cho vui vẻ. |
Comme je l’ai dit, ma femme m’avait quitté à cause de ma cécité. Dù tôi bị khuyết tật, chị Anny Mavambu đã chấp nhận làm vợ tôi, làm đôi mắt cho tôi. |
Vaut- il la peine d’être honnête, quitte à obtenir de moins bonnes notes ? Có phải sự trung thực, dù bị điểm thấp hơn, vẫn là thượng sách? |
Quitte à être sur scène, Chris m'a lancé un défi. Tuy nhiên, chúng ta đang trên sân khấu Chris thách thức tôi. |
Quitte à supplier, emprunter ou voler. Tôi đang nói về van xin, vay mượn, trộm cướp. |
Et voilà, elle te quitte à nouveau. Và cô ấy bỏ anh một lần nữa. |
Pour ne pas perdre ce combat, j’ai décidé de chercher un autre travail, quitte à être moins payé. Để không thua trận, tôi quyết định tìm một công việc khác, dù ít lương hơn. |
Il avait aussi exhorté ses disciples à veiller, afin qu’ils puissent quitter à temps la zone dangereuse. Ngài khuyên giục môn đồ tiếp tục thức canh và ra khỏi vùng nguy hiểm. |
Ton vol est encore maladroit, comme un oiseau qui quitte à peine le nid. Khả năng bay của em còn vụng về, giống như một con chim mới ra khỏi tổ... |
Ou bien doivent- ils refuser de l’adorer, quitte à être jetés dans le four de feu ardent ? Hay họ phải từ chối thờ lạy nó để rồi bị quăng vào lò lửa hực? |
Quitte à survivre, pourquoi pas? Họ vượt qua được, thì cớ gì mà cô từ bỏ? |
Quitte à être estropié, autant être riche. Nếu trở thành 1 phế nhân, thì hãy trở thành 1 phế nhân giàu có. |
Je dois quitter à 17h00. Tôi phải đi lúc 5 giờ. |
Je préfère croire en la bonté des gens, quitte à être déçu. Tôi thà nghĩ rằng người ta tốt và bị thất vọng lần nữa còn hơn. |
J'aurais pas dû te quitter à cause de tes kilos en trop. Tôi không nên chia tay với cô vì cô quá béo. |
Mieux vaut, pour tous, ne pas se quitter jusqu'à la fin de la transaction. Tôi thấy tốt hơn cho tất cả chúng ta là chúng ta không nên rời mắt khỏi nhau cho tới khi việc làm ăn này xong. |
Je suis prêt à payer le prix, quitte à aller en prison. Con sẵn sàng trả giá cho việc này. Kể cả phải vào tù. |
On atteindra la Fin du monde quitte à en crever. Chúng ta đi đến Nơi Tận Cùng Của Thế Giới nếu phải chết. |
Quitte à crever, autant que ce soit à vos côtés. Chết cùng nhóm thanh niên các cậu cũng tốt, tôi công nhận đấy. |
Puis tu me quittes à 4 h du matin Rồi anh bỏ tôi vào lúc 4 giờ sáng |
Je ne vais pas la quitter à nouveau. Giờ tôi không thể rời xa họ. |
Quitte à envoyer un certain comte Lippi à l'hôpital. Có vẻ như anh đã khiến một người tên là Bá Tước Lippi... phải nhập viện. |
D’autres se sont sentis tenus de refuser, quitte à subir une sanction. Những người khác thì cảm thấy mình buộc phải từ chối, cho dù có thể bị trừng phạt. |
Quitte à en mourir. Tôi đã có thể hy sinh mạng này để đưa cô tới đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quitte à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quitte à
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.