rachat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rachat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rachat trong Tiếng pháp.

Từ rachat trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuộc, sự thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rachat

sự chuộc

noun

sự thanh toán

noun

Xem thêm ví dụ

Ma première campagne commença ici en 2003 pour changer la loi brésilienne sur les armes et créer un programme de rachat des armes.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
” (Ruth 3:11). Il se réjouit à l’idée d’épouser Ruth ; peut-être n’est- il pas totalement surpris par cette demande de rachat.
Tuy nhiên, là người công chính nên Bô-ô không hành động theo ý mình.
Tout en exprimant sa détermination à conserver son intégrité, David formule une demande de rachat.
Trong khi bày tỏ lòng cương quyết giữ sự thanh liêm, Đa-vít cũng cầu xin Đức Chúa Trời tha tội ông.
Elle reconnaît qu’elle a besoin d’être rachetée du péché et montre par ses actions qu’elle estime profondément celui par qui Jéhovah fournit ce rachat.
Bà nhận biết mình cần được chuộc tội, và cho thấy qua hành động là bà thật sự quý người Đức Giê-hô-va dùng để cung cấp giá chuộc ấy.
En revanche, comme Paul le révèle, Jésus est venu pour “ libérer par rachat ceux qui étaient sous la loi ”.
Nhưng như lời giải thích của Phao-lô, Chúa Giê-su đến để “chuộc những kẻ ở dưới luật-pháp”.
La frontière est infime entre une offre amicale et un rachat forcé.
Ranh giới thực sự mỏng manh giữa sự đề xuất nhẹ nhàng... và dùng lực đoạt lấy.
Il semble, par ailleurs, que la vente et le rachat de terrains ne concernaient que des parcelles se trouvant à l’intérieur des villes, car “ le champ du terrain de pâture de leurs villes ” ne devait pas être vendu, du fait que c’était “ pour eux une propriété pour des temps indéfinis ”. — Lévitique 25:32, 34.
Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34.
30 Si une rançon* lui est imposée, il devra donner comme prix de rachat pour sa vie tout ce qui lui sera imposé.
30 Nếu có một giá chuộc được ấn định cho người đó thì người đó phải trả đủ giá đã được ấn định để chuộc mạng sống mình.
Rockstar Games est un développeur et éditeur de jeux vidéo basé à New York aux États-Unis, appartenant à Take-Two Interactive depuis le rachat en 1998 de l'éditeur britannique de jeux vidéo BMG Interactive.
Rockstar Games là nhà phát triển và phát hành video game đa quốc gia có trụ sở ở thành phố New York, sở hữu bởi Take-Two Interactive, sau khi Take-Two mua lại công ty phát hành game ở Anh là BMG Interactive.
Elle demande donc à Ruth de se substituer à elle dans un mariage par rachat, un mariage léviratique.
Vì thế bà hướng dẫn Ru-tơ cách thay bà kết hôn với người có quyền chuộc sản nghiệp, tức với anh em họ hàng của chồng bà.
« Si nous étions pleinement conscients des nombreuses bénédictions que nous avons grâce au rachat qui a été fait pour nous, il n’y aurait rien que le Seigneur puisse nous demander que nous ne serions désireux d’accomplir23.
“Nếu chúng ta hoàn toàn biết ơn những phước lành thuộc về mình qua sự chuộc tội đã được thực hiện vì chúng ta, thì không có điều gì Chúa có thể đòi hỏi ở chúng ta mà chúng ta sẽ không thiết tha và sẵn lòng làm.”
Le mot “ rançon ” désigne le prix payé pour le rachat de prisonniers.
Chữ “giá chuộc” có nghĩa là trả một giá tiền để chuộc lại những người bị giam cầm.
19 Toutefois, en prédisant le rachat et le retour du peuple de Dieu, Ésaïe a fait cette prophétie saisissante: “Assurément des nations iront vers ta lumière et des rois vers la clarté de tes premières lueurs.”
19 Khi báo trước về việc được chuộc lại và cuộc hồi hương của dân tộc Đức Chúa Trời, Ê-sai nói đến lời tiên tri đáng kinh ngạc: “Các dân-tộc sẽ đến nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói-sáng đã mọc lên trên ngươi” (Ê-sai 59:20; 60:3).
Paul expliqua à ses frères oints: “Il nous a délivrés du pouvoir des ténèbres et nous a transférés dans le royaume du Fils de son amour, grâce à qui nous avons notre libération par rachat, le pardon de nos péchés.” — Colossiens 1:12-14.
Phao-lô viết cho các anh em được xức dầu: “Ngài đã giải-thoát chúng ta khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho chúng ta dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài, trong Con đó chúng ta có sự cứu-chuộc, là sự tha tội” (Cô-lô-se 1:12-14).
51 Puis Moïse donna l’argent du prix de rachat à Aaron et à ses fils, selon la parole* de Jéhovah, comme Jéhovah l’avait ordonné à Moïse.
51 Rồi Môi-se đưa số tiền của giá chuộc cho A-rôn và các con trai người theo lời của Đức Giê-hô-va, đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se.
Une nouvelle classe de commerçants et de petits industriels - souvent d'anciens serfs libérés par rachat - apparaît, mais ses effectifs sont relativement peu nombreux.
Một nhóm thương nhân mới và các nhà công nghiệp nhỏ - thường là các cựu thanh niên được giải phóng bởi sự cứu chuộc - xuất hiện, nhưng con số của nó tương đối nhỏ.
Deux jours après son premier match professionnel, il prolonge son contrat avec le club jusqu'en 2022, avec une clause de rachat fixée à 45 millions d'euros, , .
Hai ngày sau anh gia hạn hợp đồng với câu lạc bộ tới năm 2022, với điều khoản phá vỡ hợp đồng 45 triệu €.
Alors Jéhovah ordonna le paiement d’un prix de rachat de cinq sicles pour chacun des 273 premiers-nés venant en excédent sur le nombre des Lévites.
Vì vậy, Đức Giê-hô-va ra lệnh phải đóng góp năm siếc lơ làm giá chuộc cho mỗi đầu người trong số 273 người còn sót.
En Psaume 49:4, le même mot hébreu est employé à propos de questions sérieuses concernant le péché, la mort et le rachat.
Hãy lưu ý là nơi Thi-thiên 49:4, cùng một từ ngữ Hê-bơ-rơ này được dùng để miêu tả những thắc mắc nghiêm túc về tội lỗi, sự chết và sự chuộc tội.
C.-à-d. tout ce qui est rendu sacré pour Dieu en lui étant voué de manière irrévocable et sans possibilité de rachat.
Tức là những vật được làm nên thánh cho Đức Chúa Trời bằng cách dâng hiến vĩnh viễn cho ngài, không thể lấy lại hoặc chuộc lại.
Contrairement à ses prédécesseurs, Mac OS fait partie de la famille des systèmes d'exploitation Unix, fondé sur les technologies développées par NeXT depuis le milieu des années 1980 jusqu'au rachat de la société par Apple en 1997.
Không như Mac OS, macOS là một hệ điều hành kiểu Unix được xây dựng trên công nghệ được phát triển tại NeXT trong nửa đầu những năm 1980 và cho đến khi Apple mua công ty này vào đầu năm 1997.
Rachète- le pour toi avec mon droit de rachat. Moi, je ne peux pas le racheter. »
Anh hãy dùng quyền chuộc lại của tôi mà chuộc nó, vì tôi không chuộc được”.
Toutefois, poussé par son amour et sa miséricorde, Jéhovah a respecté ses propres normes, ce qui lui a énormément coûté. Il a en effet offert son Fils pour payer le prix de rachat des humains (Romains 5:6-8).
Tuy nhiên, tình yêu thương và lòng thương xót đã thôi thúc ngài đáp ứng tiêu chuẩn ấy dù phải trả giá cao, đó là ban Con ngài làm giá chuộc.—Rô-ma 5:6-8.
15 Soulignant combien cela est important pour le pardon de nos péchés, la Bible précise: “Par son entremise, nous avons la libération par rachat en vertu du sang de celui-là [Jésus], oui, le pardon de nos fautes.”
15 Kinh-thánh nhấn mạnh cho chúng ta biết rằng điều ấy hết sức quan trọng để được tha thứ tội lỗi: “Ấy là trong đấng Christ, chúng ta được cứu-chuộc bởi huyết Ngài [Giê-su], được tha tội, theo sự dư-dật của ân-điển Ngài” (Ê-phê-sô 1:7; I Phi-e-rơ 2:24).
Comme elle veut trouver “ un lieu de repos ”, un foyer, pour sa belle-fille, Naomi saisit l’occasion pour que se fasse la demande de rachat, conformément à la loi divine (Lévitique 25:25 ; Deutéronome 25:5, 6).
Ước muốn tìm “một chỗ an-thân”, hay một mái ấm, cho con dâu, Na-ô-mi nắm lấy cơ hội thuận tiện, sắp đặt đưa ra lời thỉnh cầu phù hợp với luật pháp của Đức Chúa Trời, xin người chuộc sản nghiệp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rachat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.