racine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racine trong Tiếng pháp.
Từ racine trong Tiếng pháp có các nghĩa là rễ, gốc, căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racine
rễnoun (partie de la plante) Si on y plante un arbre, ses racines pourrissent. Trồng một cây non ở đây và rễ sẽ héo tàn. |
gốcnoun La racine du problème est un manque de communication entre les départements. Nguồn gốc của vấn đề là thiếu trao đổi giữa các bộ phận. |
cănnoun (toán học) căn, nghiệm) « L’amour de l’argent est la racine de toutes sortes de maux. “Sự mê tham tiền bạc là căn nguyên của mọi điều ác. |
Xem thêm ví dụ
La racine indo-européenne du mot espoir vient d'une syllabe, K-E-U -- on l'épellerait K-E-U --; ça se prononce koy -- et c'est de cette même racine que vient le mot courbe. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns [...] se sont transpercés partout de bien des douleurs. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
J'ai pas tué Racine. Tôi không giết Racine. |
Les racines, sa source de vie, s’étendent dans les profondeurs cachées du sol. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Certificat racine non fiableName Thông báo của hềEthống Name |
II est si collant qu'il prend racine. Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng. |
Commençons par les racines. Chúng ta bắt đầu từ cơ bản. |
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
Alors que grand-père creusait dans le sol de la forêt, les racines m'ont fascinée et, en dessous, j'ai ensuite appris qu'il y avait le mycélium blanc et, en dessous, des strates de minéraux rouges et jaunes. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns se sont égarés loin de la foi et se sont transpercés partout de bien des douleurs. ” — 1 Timothée 6:9, 10. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
Notre témoignage doit être profond, nos racines spirituelles fermement ancrées dans le rocher de la révélation. Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải. |
Han est une racine en coréen pour « Chef » ou « grand », comme dans marikan (« roi », archaïque), harabeoji (à l'origine hanabeoji, « grand-père »), ainsi que hana (« un ») et haneul (« ciel »). Hàn là một từ gốc Triều Tiên có nghĩa là "lãnh tụ" hay "vĩ đại" như trong maripgan ("vua", nghĩa cổ), halabeoji ("ông"), và có thể là hana ("một") và haneul ("bầu trời"). |
Par exemple, lorsque Jéhovah a informé David du rôle que jouerait son fils Salomon, il a dit : “ Salomon [d’une racine qui signifie “ paix ”] sera son nom ; la paix et le calme, je les accorderai à Israël durant ses jours. ” — 1 Chroniques 22:9. Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9. |
Les auteurs assurent que sur la base de 268 caractéristiques réunies à partir de tous les clades importants de mammifères du Mésozoïque et des principales familles d'euthériens du crétacé, Eomaia se trouve à la racine de l'arbre généalogique des euthériens avec les Murtoilestes et les Prokennalestes. Người phát hiện Eomaia cho rằng, trên cơ sở 268 mẫu đặc điểm của tất cả các nhánh động vật có vú Đại Trung Sinh và các họ Eutheria chính vào kỷ Creta, Eomaia nên được đặt cào cuối "cây gia đình" Eutheria cùng với with Murtoilestes và Prokennalestes. |
Elle émet un composé chimique de ses racines. Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất. |
J'ai pas vu de racines de gingembre mais j'ai une carte. Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ. |
Ce sont juste quelques additions, multiplications et quelques racines carrées. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
Jadis, elles en coupaient les racines. Ngày xưa dây đàn làm bằng tơ se. |
6 Une fois que des désirs immoraux ont pris racine dans leur cœur traître, deux êtres attirés l’un par l’autre peuvent en venir à aborder des sujets dont ils ne devraient parler qu’avec leur conjoint. 6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối. |
Quand les pluies mettent fin à une grande sécheresse, une souche d’olivier desséchée peut reprendre vie ; ses racines peuvent produire des pousses, qui deviendront des « branche[s] comme une plante nouvelle ». Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
Dès que les racines sont implantées, la forêt commence à pousser à la surface. Một khi những chiếc rễ này được thành lập, Rừng bắt đầu phát triển trên bề mặt. |
Ils manquent de racines, ça les gêne beaucoup Họ không có rễ, điều đó gây nên khó khăn bối rối cho họ rất nhiều."" |
Une des choses étonnantes que j'ai découverte est que si vous décollez ces matelas d'épiphytes vous trouverez en-dessous des connexions, des réseaux de ce que l'on appelle des racines de canopée. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
On note avec intérêt que lorsque l’apôtre a parlé de ces ornements extérieurs, il a employé une forme du mot grec kosmos. Ce mot grec est aussi la racine du mot français “ cosmétique ”, dont le sens est “ qui est propre aux soins de beauté (de la peau, des cheveux) ”. Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới racine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.