récompense trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ récompense trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récompense trong Tiếng pháp.

Từ récompense trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần thưởng, thưởng, lèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ récompense

phần thưởng

noun

Vous savez, c'était la récompense de ma carrière, tout simplement.
Về cơ bản, phát hiện này là phần thưởng cho sự nghiệp của tôi.

thưởng

verb

Mangez tout ce que vous voulez, c'est votre récompense.
Các em muốn ăn gì thì cứ tự đi lấy, chị thưởng đấy.

lèo

noun

Xem thêm ví dụ

90 Et celui qui vous nourrit, vous vêt ou vous donne de l’argent ne aperdra en aucune façon sa récompense.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
« Quant à ma récompense, reprit le bandit, vous allez voir qu’elle ne vous causera pas un grand dommage.
– Còn về phần thưởng của tôi, tên cướp nói tiếp, ngài thấy rằng nó sẽ không gây cho ngài một thiệt hại lớn lao nào.
Si vous utilisez votre carte cadeau sur le site play.google.com, la récompense est ajoutée à votre compte, mais vous devez la demander dans l'application, directement sur votre appareil.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
En Jacques 5:7-11, il est cité en exemple pour inciter les chrétiens à endurer les épreuves et leur rappeler que Jéhovah récompense une telle endurance.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
Et si Jedusor avait obtenu cette récompense pour avoir démasqué l’héritier de Serpentard ?
Vậy thì biết đâu Riddle được thưởng chính nhờ công đã bắt được người thừa kế Slytherin?
C'est le Dieu-Providence, qui protège, fait agir, récompense et punit.
Đó là vị Thượng đế quan phòng , người che chở, quyết định, ban thưởng và trừng phạt.
« Grande sera leur récompense et éternelle leur gloire.
Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu.
C’est pourquoi il est “ celui qui récompense ceux qui le cherchent réellement ”.
Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.
En quoi consiste la “récompense”?
Phần thưởng” đây là gì?
Et, au dernier jour, notre « récompense sera le mal » (Alma 41:5).
Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5).
b) Comment Jéhovah a- t- il récompensé la fidélité de Joseph ?
(b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?
Toutes les distractions qui gênaient le dressage deviennent des récompenses.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983.
Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa.
Voici donc votre récompense.
Bây giờ, hãy nhận phần thưởng của mình.
Les récompenses inestimables du service sacré
Thánh chức đem lại phần thưởng lớn
L’image de droite illustre la façon dont beaucoup se représentent le Jour du Jugement : des milliards d’âmes sont amenées devant le trône de Dieu pour être jugées selon leurs actions passées ; certaines reçoivent alors en récompense la vie au ciel, les autres sont tourmentées en enfer.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
26 Alors David demanda aux soldats qui se tenaient près de lui : « Quelle récompense recevra celui qui tuera ce Philistin et qui évitera à Israël l’humiliation ?
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì?
Parce qu’il “ avait les yeux fixés sur la récompense ”.
Bởi vì ông “ngửa trông sự ban-thưởng”.
Son constructeur, Starodubtsev, rentra chez lui avec des récompenses gouvernementales et a plus tard construit plusieurs autres navires.
Người đóng nó, Starodubtsev, đã trở về nhà với phần thưởng của chính quyền và về sau đã đóng thêm vài con thuyền khác.
Peu de temps avant d’achever sa vie terrestre, il parlait de son ministère en ces termes positifs: “Dès maintenant m’est réservée la couronne de justice qu’en récompense le Seigneur, le juste juge, me donnera en ce jour- là.” — 2 Timothée 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
... pourquoi nous faut- il avoir les yeux fixés sur notre récompense ?
lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình?
Par exemple, en se soumettant à l’autorité d’un mari qui ne partage pas ses croyances — chaque fois que les lois ou les principes de Dieu ne sont pas en jeu — elle aura peut-être la merveilleuse récompense de ‘ sauver son mari ’.
Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”.
Nous recevrons notre récompense dans le monde nouveau. En attendant, à l’exemple des premiers chrétiens, continuons “ sans arrêt à enseigner et à annoncer la bonne nouvelle concernant le Christ ” et son Royaume. — Actes 5:42 ; Jacques 5:11.
(2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11.
Réfléchis aux questions suivantes : Quels genres de récompense ou de salaire Satan offre-t-il aux personnes qui le suivent ?
Suy ngẫm về những câu hỏi sau đây: Sa Tan đề nghị những loại phần thưởng, hoặc tiền công nào cho những người đi theo nó?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récompense trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới récompense

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.