prime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prime trong Tiếng pháp.

Từ prime trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền thưởng, đầu, phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prime

tiền thưởng

noun

Et puis nous nous dirigeons tout droit vers Yondu pour récupérer votre prime.
Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng.

đầu

noun (từ cũ, nghĩa cũ) đầu tiên, đầu)

Le gouvernement ne paie plus la moindre prime sur les peaux-rouges.
Chính phủ đâu còn trả tiền cho da đầu người da đỏ nữa.

phí

noun

Xem thêm ví dụ

Je leur ai fait doubler la prime.
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi.
La prime est pour moi, enfoiré!
Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp.
Ce ne fut que lorsque nous prîmes femme que nous nous élevâmes vers la grandeur.
Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển vĩ đại.
Il se peut qu’à l’époque de Noël un employeur offre à un chrétien un cadeau ou une prime.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
On doit vivre avec la prime d'invalidité de mon mari?
Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao?
Et puis nous nous dirigeons tout droit vers Yondu pour récupérer votre prime.
Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng.
Frank Sinatra, Stevie Wonder et Paul Simon sont les artistes les plus primés avec trois prix chacun.
Frank Sinatra, Stevie Wonder và Paul Simon là những người chiến thắng nhiều nhất khi mỗi nghệ sĩ đã ba lần đoạt giải.
Ou bien t’offre- t- il cette prime simplement pour montrer qu’il t’apprécie comme employé ?
Hay đó chỉ đơn thuần là cách thể hiện lòng quý trọng đối với công sức của nhân viên?
A Montreux, nous prîmes le train pour Lausanne.
Từ Montreux, chúng tôi đáp xe lửa đến Lausanne.
Ce n'est pas la première fois qu'un chasseur de prime arrête un évadé.
Đây không phải lần đầu một thợ săn tiền thường bắt được một kẻ bỏ trốn.
Fallait aller toucher ta prime aux États-Unis.
Đáng lẽ anh phải quay về Mỹ để đòi tiền thưởng.
Adreno 320 inclus dans les S4 pro et prime.
Adreno 320 có trong Qualcomm S4 Pro & Prime Series, với kênh bộ nhớ kép.
Vous me faites pitié, Prime.
Ta lấy làm tiếc cho ngươi, Prime ạ.
Ils ne peuvent plus augmenter vos primes sans raison.
Họ cũng không còn có thể tăng phí bảo hiểm mà không có lý do
Et là, chacun son tour, sur la table nous la prîmes.
Và có trên bàn chúng tôi lấy cô, lần lượt.
Et une prime si on en réchappe.
Thưởng thêm nếu ta quay về được.
Je m'appelle Optimus Prime.
Tên ta là Optimus Prime.
Si un conseil biblique semble de prime abord difficile à admettre, que ne faut- il pas oublier, et les normes de qui doit- on accepter en toutes circonstances?
Mới đầu khi chúng ta thấy một điểm nào đó trong Kinh-thánh khó chấp nhận, chúng ta nên nhớ gì, và chúng ta nên luôn luôn chấp nhận tiêu chuẩn của ai?
Le récit historique de Luc 2:40 relate que durant sa prime jeunesse “le petit enfant grandissait et se fortifiait, étant rempli de sagesse, et la faveur de Dieu était sur lui”.
Lu-ca 2:40 có kể về thời niên thiếu của ngài: “Con trẻ lớn lên, và mạnh-mẽ, được đầy-dẫy sự khôn-ngoan, và ơn Đức Chúa Trời ngự trên ngài”.
Ils veulent travailler dur pour obtenir la prime technologique à leur disposition.
Họ sẵn sàng làm việc vất vả để gặt hái thành quả công nghệ có sẵn dành cho họ.
Un Prime contre une Semence.
Đổi prime lấy 1 hạt giống.
C'est une prime monstrueuse, Lucas.
Là một khoản tiền kếch sù, Lucas.
Ce qui prime, c'est la motivation et la détermination.
Điều quan trọng hơn là động lực và sự quyết tâm.
Nous passâmes devant le révérend Sykes et prîmes l’escalier.
Chúng tôi trèo ngang mục sư Sykes và tìm đường xuống cầu thang.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.