distinction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distinction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinction trong Tiếng pháp.
Từ distinction trong Tiếng pháp có các nghĩa là nét phân biệt, phân biệt, sự cách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distinction
nét phân biệtnoun |
phân biệtnoun Cette distinction entre victime et personne responsabilisée est imaginaire. Việc phân biệt giữa người bị nạn và người được luật pháp chấp nhận là ảo tưởng. |
sự cách biệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
RETScreen et l'équipe de RETScreen ont reçu plusieurs autres prix, y compris le Prix de l’énergie renouvelable dans le monde (Euromoney et Ernst & Young), l'Energy Globe (prix national pour le Canada) ainsi que la Médaille des Prix de distinction de GTEC (Government Technology Exhibition and Conference). RETScreen và nhóm RETScreen đã được đề cử và nhận được nhiều giải thưởng có uy tín khác bao gồm giải thưởng Năng lượng Tái tạo Toàn cầu Euromoney/Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia Canada) và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt Ernst & Young, Energy Globe (Giải thưởng Quốc gia dành cho Canada), và Huy chương Giải thưởng Đặc biệt GTEC. |
Mais il y a cependant une claire distinction entre la nourriture et le poison. Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc. |
Et il n’a fait aucune distinction entre nous et eux, mais il a purifié leur cœur par la foi. Ngài cũng chẳng hề phân biệt chúng ta với họ, nhưng làm lòng họ tinh sạch bởi đức tin’” (Công 15:7-9). |
5 Dans la congrégation chrétienne du Ier siècle, il n’y avait pas de distinction de classe. 5 Có nhiều tổ chức tôn giáo tự nhận tin nơi Thượng Đế và Đấng Christ. |
C’est ainsi que, de la même manière que les faits s’accumulent dans le cadre d’une procédure judiciaire, la distinction est de plus en plus évidente entre ceux qui soutiennent les frères de Jésus et ceux qui leur refusent ce soutien (Malaki 3:18). Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
2 En approuvant et en bénissant ces femmes, Jéhovah a montré que ce qui lui plaît surtout chez les humains, ce sont leurs qualités spirituelles, sans distinction de sexe. 2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính. |
En tant que chimiste inorganique, mes amis et mes collèges font la distinction entre le monde organique et vivant et le monde inorganique et mort. Và với tư cách là nhà hóa học vô cơ, bạn bè tôi và các đồng nghiệp của tôi phân biệt giữa thế giới vật chất hữu cơ, sinh vật sống và thế giới vô cơ, sinh vật chết. |
Mais comme Jéhovah ne fait pas de distinctions raciales, les congrégations n’ont pas tardé à se mélanger. Nhưng Đức Giê-hô-va không phân biệt chủng tộc, nên không lâu sau đó các anh chị khác màu da nhóm lại chung với nhau. |
Elle aime préserver la distinction de rang. Bà thích mọi người giữ bản sắc riêng của giai cấp họ. |
Toutefois, la Bible établit une distinction entre cette forme d’épilepsie et celle qui est due à des causes naturelles. — Matthieu 4:24. Kinh-thánh phân biệt loại kinh phong đó với loại kinh phong thường (Ma-thi-ơ 4:24). |
Une distinction peut être faite entre la période dite de la Première Coalition (1792-1797) et la Deuxième Coalition (1798-1801), même si certains pays, et notamment le Royaume-Uni, étaient en guerre continue contre la France de 1793 à 1802. Chiến tranh Cách mạng Pháp thường được chia ra làm Chiến tranh Liên minh thứ nhất (1792–1797) và Chiến tranh Liên minh thứ hai (1798–1801), mặc dù nước Pháp vẫn trong tình tranh chiến tranh với Vương quốc Anh trong suốt thời gian từ năm 1793 đến 1802. |
L’étude de l’appel de frère Burnett peut nous aider (1) à comprendre plus clairement la distinction entre être « appelé à l’œuvre » comme missionnaire et être « affecté » à un lieu précis, et (2) à comprendre plus complètement la responsabilité personnelle que Dieu nous a donnée de proclamer l’Évangile. Việc nghiên cứu lời kêu gọi này của Anh Burnett có thể giúp chúng ta (1) hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa việc “được kêu gọi để làm công việc của Ngài” với tư cách một người truyền giáo và việc “được chỉ định để phục vụ” ở một nơi cụ thể và (2) biết ơn một cách trọn vẹn hơn về trách nhiệm thiêng liêng và riêng biệt đã được chỉ định cho chúng ta để rao truyền phúc âm. |
Il est essentiel que nous comprenions tous la distinction importante exprimée dans ces deux phrases. Thật là cần thiết để tất cả chúng ta hiểu được sự khác biệt quan trọng mà hai câu này diễn tả. |
Cela va au delà des distinctions. Nó phải thật sự vượt ra khỏi sự phân biệt đó. |
La distinction entre une personne en bonne santé et un mort est aussi claire et conséquente que tout autre fait établi par la science. Sự khác biệt giữa một người khỏe mạnh và một người chết rõ ràng và có hệ quả như bao điều khác trong khoa học. |
Eux aussi baignaient dans une culture — le judaïsme du Ier siècle — pétrie de distinctions de classe. (Ma-thi-ơ 20:20-24; Mác 9:33-37; Lu-ca 22:24-27) Họ cũng đã ở trong một nền văn hóa chú trọng giai cấp, tức văn hóa Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Le mariage homosexuel est devenu légal en Norvège le premier janvier 2009, quand un projet de loi sur le mariage sans distinction de sexe a été approuvé par les législateurs norvégiens en juin 2008. Hôn nhân đồng giới đã hợp pháp tại Na Uy vào ngày 1 tháng 1 năm 2009, khi một dự luật hôn nhân trung lập giới được ban hành sau khi được Quốc hội Na Uy thông qua tháng 6 năm 2008. |
Il n'y a pas de différence entre le mariage entre les hétérosexuels et les homosexuels même si notre société fait une distinction entre les deux. Không nên có bất cứ phân biệt gì với hôn nhân bình thường cả... dù trong xã hội ngày nay thì vẫn có. |
30 Il y a une distinction, quant à leurs décisions, entre le grand conseil ou les grands prêtres avoyageant au dehors et le grand conseil voyageur composé des douze bapôtres. 30 Có một sự khác biệt giữa hội đồng thượng phẩm hay các thầy tư tế thượng phẩm du hành ở bên ngoài, và ahội đồng thượng phẩm du hành gồm mười hai vị bsứ đồ về những quyết định của họ. |
Distinction de la jeunes fille accomplie Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ |
La dichotomie émotionnel/rationnel correspond en gros à la distinction entre le «cœur» et la «tête». "Sự chia đôi xúc cảm/lý trí phù hợp với sự phân biệt giữa ""trái tim"" và ""khối óc""." |
Qui plus est, le terme hébreu employé en Ésaïe 9:6 montre qu’il existe une distinction nette entre le Fils et Dieu. Ngoài ra, chữ Hê-bơ-rơ dùng trong Ê-sai 9:5 cho thấy có một sự khác biệt rõ rệt giữa Con và Đức Chúa Trời. |
Et ne jugent- ils pas le clergé digne de grandes distinctions ? Ne comblent- ils pas les ecclésiastiques de titres et d’honneurs ? Chẳng phải họ coi hàng giáo phẩm của họ đáng được biệt đãi, được gán những tước hiệu và được nhiều vinh dự hay sao? |
Les Écritures font une nette distinction entre le feu et l’hadès (ou enfer). Elles déclarent en effet : “ La mort et l’hadès ont été jetés dans le lac de feu. Phân biệt lửa với âm phủ, hoặc Hades, Kinh Thánh viết: “Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới distinction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.