délibération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délibération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délibération trong Tiếng pháp.

Từ délibération trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc thảo luận, nghị quyết, sự cân nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délibération

cuộc thảo luận

noun

Je n'ai pas vraiment le droit de discuter des détails de la délibération du comité.
Tôi không được phép nói chi tiết về cuộc thảo luận của ban.

nghị quyết

noun

sự cân nhắc

noun

Xem thêm ví dụ

Et finalement, le but des efforts de toute délibération autoritaire est généralement d'augmenter la légitimité des régimes, chez soi et à l'étranger.
Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước.
Au cours de cette première réunion de conseil, j’ai été impressionné par la simplicité des principes qui guidaient nos délibérations et nos décisions.
Trong buổi họp hội đồng đầu tiên đó, tôi đã rất cảm kích trước mức độ giản dị của các nguyên tắc hướng dẫn cuộc thảo luận và quyết định của chúng tôi.
Parce que même ce qui s'est passé jusqu'à présent avec l'intoxnet et la délibération autoritaire, il y a de grandes chances pour que ces voix-là ne soient pas entendues.
Bởi vì thậm chí với những gì đang diễn ra với "Spinternet" và chế độ độc tài kiềm hãm tự do, thì vẫn có cơ hội khả năng có những tiếng nói chưa được lắng nghe.
Mais la délibération ne doit pas retarder le périple.
Nhưng hành trình cũng không tồn tại mãi trong sự thận trọng.
Christophe Donner a en effet accusé le 7 novembre 2007 Franz-Olivier Giesbert d'avoir « manipulé » les délibérations du jury.
Ngày 7.11.2007 Christophe Donner đã cáo buộc Franz-Olivier Giesbert là đã «lèo lái» các cuộc thảo luận của ban giám khảo .
Voici la salle des délibérations d'une simulation de jury. Vous pouvez voir derrière ce miroir sans teint les membres du jury assis dans une pièce, de l'autre côté du miroir.
Đây là mô phỏng phòng họp kín của bồi thẩm đoàn, và bạn có thể thấy ở phía xa là chiếc gương 2 chiều các tư vấn viên về bồi thẩm đoàn đứng trong căn phòng phía sau chiếc gương.
Le couple l'a adopté après quelques jours de délibération, puis l'ont soigné,.
Giấy phép hoạt động của Tổng hội bị treo vài tháng trong lúc bị điều tra nhưng sau được hồi phục.
Après une courte délibération, la cour est revenue et a confirmé à l’unanimité le verdict de “ non coupable ”.
(Mác 13:9) Sau cuộc nghị án ngắn, Tòa Án đã trở lại và cùng nhất trí với phán quyết cho rằng anh Margaryan “vô tội”.
Le 10 mars 1972, juste avant que la fraîchement rebaptisée « Assemblée constituante » n'ait approuvé une constitution révisée, Lon Nol annonça qu'il suspendait les délibérations.
Ngày 10 tháng 3 năm 1972, ngay trước khi Quốc hội chuẩn bị thông qua bản sửa đổi hiến pháp, Lon Nol thông báo ngưng cuộc thảo luận tại quốc hội.
Et la participation se déroulait dans l'agora, qui a deux significations, c'est à la fois un marché et un endroit de délibération politique.
Và sự tham gia diễn ra ở agra, agra ở đây có hai ý nghĩa, cả về ý nghĩa một thị trường thực thụ lẫn nơi đàm phán về chính trị.
Le prix a été fondé le 3 décembre 1930 par une trentaine de journalistes qui déjeunaient au Cercle de l'Union interalliée à Paris en attendant les délibérations des dames du jury du prix Femina.
Giải này được thiết lập ngày 3.12.1930 bởi khoảng 30 nhà báo khi ăn điểm tâm ở Cercle de l'Union interalliée, Paris khi chờ cuộc thảo luận của Ban giám khảo Giải Femina.
Après de longues délibérations, les hommes ont finalement pris une décision.
Sau khi cân nhắc nhiều, những người đàn ông cuối cùng đã thực hiện một quyết định.
Lundi 14 juin 2004, les jurés entrent en délibération.
Ngày 3 tháng 6 năm 2004, bản án được thi hành.
Ils observent les délibérations après une simulation de procédure, afin de pouvoir conseiller leurs clients sur la meilleure façon d'ajuster leur stratégie pour obtenir le résultat qu'ils souhaitent.
Họ quan sát các cuộc bàn cãi sau quá trình xét xử mô phỏng để tư vấn khách hàng trong việc điều chỉnh chiến lược bào chữa trong phiên xử thật để có được một kết quả như mong đợi.
On ne sait pas exactement à quel point Richard, âgé de seulement quatorze ans, s’est impliqué dans les délibérations, bien que certains historiens suggèrent qu’il y a contribué activement.
Hiện chưa rõ rằng Richard, vào thời điểm đó chỉ mới 14 tuổi, đóng vai trò như thế nào trong cuộc đàm phán, mặc dù các sử gia đưa ra giả thuyết rằng ông là một trong số những người ủng hộ hòa đàm.
Je n'ai pas vraiment le droit de discuter des détails de la délibération du comité.
Tôi không được phép nói chi tiết về cuộc thảo luận của ban.
Parce que même ce qui s'est passé jusqu'à présent avec l'intoxnet et la délibération autoritaire, il y a de grandes chances pour que ces voix- là ne soient pas entendues.
Bởi vì thậm chí với những gì đang diễn ra với " Spinternet " và chế độ độc tài kiềm hãm tự do, thì vẫn có cơ hội khả năng có những tiếng nói chưa được lắng nghe.
Ses délibérations sont menées en privé et, une fois que la décision a été adoptée, elle est notifiée à tous les parties concernés.
Các thảo luận của các thẩm phán được thực hiện riêng tư kín đáo, một khi phán quyết đã được thông qua, thì nó được thông báo đến tất cả các bên liên quan.
L'Assemblée déplace ses délibérations dans la salle du jeu de paume, où les députés prêtent le serment du Jeu de paume (le 20 juin 1789), de ne pas se séparer tant qu'ils n'auront pas donné à la France une constitution.
Quốc hội chuyển những cuộc bàn cãi của mình ra ngoài sân Jeu de Paume của vua, nơi họ tiến hành Lời tuyên thệ Jeu de Paume (20 tháng 6, 1789), theo đó họ đồng ý không trở về cho tới khi lập ra được một hiến pháp cho nước Pháp.
Ils travaillent ensemble pour protéger et promouvoir les intérêts du Royaume, prient Jéhovah en “levant des mains fidèles” et cherchent sa bénédiction et sa direction dans toutes leurs délibérations et décisions. — 1 Timothée 2:8.
Họ làm việc chung với nhau để che chở và làm tiến tới quyền lợi Nước Trời, “giơ tay thánh-sạch [trung thành] lên trời” mà cầu nguyện Đức Giê-hô-va, tìm kiếm sự ban phước và hướng dẫn của Ngài trong tất cả các sự cân nhắc và quyết định của họ (I Ti-mô-thê 2:8).
Les délibérations du conseil comportent souvent une évaluation des Écritures canoniques, des enseignements des dirigeants de l’Église et des pratiques passées.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Il n'y a aucune délibération à dicter, Larry.
Không có câu chuyện nào để viết ra đâu, Larry.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délibération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.