régularisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ régularisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régularisation trong Tiếng pháp.

Từ régularisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hợp thức hóa, sự điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ régularisation

sự hợp thức hóa

noun

sự điều chỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

Reliant appelle Regula!
Đây là Reliant gọi Trạm Regula 1.
Station spatiale Regula 1, s.v.p.
Trạm không gian Regula 1, xin vui lòng tiếp nhận tín hiệu.
Ou bien il leur sera peut-être possible de se marier dans le pays où ils vivent actuellement si l’homme entreprend les démarches pour obtenir sa régularisation.
Hoặc người đàn ông có thể thực hiện các bước để cư trú hợp pháp tại nơi mình đang sống, khi đó họ có thể kết hôn.
ROMÉO Je vais aller le long, pas de vue, des comptes de régularisation,
ROMEO tôi sẽ đi cùng, không có tầm nhìn như vậy để được hiển thị,
Le 23 novembre, NCT 127 sort une réédition de Regular-Irregular, nommée Regulate avec la chanson principale "Simon Says",.
"Regular" chưa hạ nhiệt thì NCT 127 lại cho ra mắt repackage của "Regular-Irregular" mang tên "Regulate" cùng bài hát chủ đề "Simon Says" vào ngày 23 tháng 11.
Si j'ai bonne mémoire, Regula 1 est un laboratoire de recherches.
Nếu tôi nhớ đúng thì Regula 1 là một trạm nghiên cứu khoa học.
Bon nombre des personnages de Regular Show s'inspirent de ceux développés par Quintel dans ses courts-métrages d'animation alors qu'il était étudiant au California Institute of the Arts : intitulés The Naive Man from Lolliland et 2 in the AM PM.
Nhiều nhân vật Regular Show được dựa trên những phát triển cho bộ phim sinh viên của Quintel tại Viện Nghệ thuật California: The Naïve Man from Lolliland và 2 in the AM PM.
Langues multiplesAbbreviation for 'Regular Expresion '
Nhiều Ngôn ngữAbbreviation for ' Regular Expresion '
Le 12 octobre, NCT 127 sort son premier album studio, Regular-Irregular, avec le titre principal "Regular",.
NCT 127 tiếp nối NCT DREAM một tháng sau với full album " Regular-Irregular" và ca khúc chủ đề "Regular" được phát hành vào ngày 12 tháng 10.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régularisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.