régulariser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ régulariser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régulariser trong Tiếng pháp.

Từ régulariser trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp thức hoá, hợp thức hóa, trị thuỷ, điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ régulariser

hợp thức hoá

verb

hợp thức hóa

verb

J’ai aussi tenté de régulariser ma situation, mais mon compagnon s’y est refusé.
Ngoài ra, tôi đã cố gắng hợp thức hóa hôn nhân mình, nhưng người bạn chung sống của tôi đã từ chối việc đó.

trị thuỷ

verb

điều chỉnh

verb

Xem thêm ví dụ

Régulariser les unions : un défi
Không dễ hợp thức hóa hôn nhân
Cependant, la plupart des frères ont commencé à régulariser leur situation et ont renvoyé leurs femmes.
Tuy nhiên, phần đông các anh em bắt đầu sửa đổi vấn đề hôn nhân của mình bằng cách ly hôn với những người vợ.
Erez et moi avons donc suivi l'évolution de plus de 100 verbes irréguliers à travers 12 siècles de langue anglaise et nous avons remarqué qu'il y a en fait un schéma mathématique très simple qui capture ce changement historique complexe, à savoir si un verbe est 100 fois plus fréquent qu'un autre, il se régularise 10 fois plus lentement.
Vì vậy Erez và tôi sau đó là số phận của hơn 100 động từ bất qui tắc qua 12 thế kỉ của tiếng Anh và chúng tôi thấy nó thực sự là một mô hình toán học rất đơn giản giải thích cho cách chia những động từ bất qui tắc phức tạp này cụ thể là, nếu một động từ được sử dụng thường xuyên hơn 100 lần hơn những từ khác nó được chia theo qui tắc chậm hơn 10 lần
Elle n’a pas tardé à régulariser sa situation et elle est maintenant un membre baptisé de la congrégation.
Hiện nay bà là một thành viên đã làm báp têm của hội thánh.
Les années ont passé, puis Carlos a découvert le message du Royaume, ce qui l’a amené à purifier sa vie et à régulariser sa situation conjugale.
Vài năm sau, Carlos tìm hiểu thông điệp Nước Trời, khiến anh gột rửa đời sống mình và hợp thức hóa hôn nhân.
Sa joie a redoublé quand son compagnon a accepté de régulariser leur situation.
Cô rất là vui mừng, đặc biệt là khi chồng cô đồng ý hợp thức hóa tình trạng hôn nhân của họ.
Quelques-uns ne pourront se marier qu’après avoir régularisé de très complexes situations familiales.
Một số người đã phải giải quyết vấn đề trước đây sống chung với người khác để có thể hợp thức hóa hôn nhân.
J’ai donc régularisé mon union, arrêté de fumer, coupé mes longs cheveux teints en blond et soigné mon aspect.
Vì thế, tôi hợp thức hóa hôn nhân của mình, ngưng hút thuốc, cắt bộ tóc dài nhuộm vàng và ăn mặc chỉnh tề.
Vous avez 90 jours pour régulariser.
Này, Brendan, tôi có thể cho anh hạn 90 ngày.
J’ai aussi tenté de régulariser ma situation, mais mon compagnon s’y est refusé.
Ngoài ra, tôi đã cố gắng hợp thức hóa hôn nhân mình, nhưng người bạn chung sống của tôi đã từ chối việc đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régulariser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.