regrouper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regrouper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regrouper trong Tiếng pháp.

Từ regrouper trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập kết, nhóm, tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regrouper

tập kết

verb

nhóm

verb

Les versets sont regroupés selon les changements de contexte ou de contenu dans le bloc d’Écritures.
Các câu được nhóm lại theo nơi xảy ra các thay đổi trong văn cảnh hoặc nội dung trong suốt khối câu thánh thư.

tổ hợp

verb

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Lorsque vous consultez un rapport contenant une dimension à forte cardinalité qui dépasse les limites ci-dessus, vous ne pouvez pas visualiser l'ensemble des valeurs pour cette dimension, car certaines d'entre elles sont regroupées dans une entrée (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
Généralement, vous utiliserez le même nom de catégorie à plusieurs reprises pour des éléments de l'interface utilisateur que vous souhaitez regrouper dans une catégorie donnée.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
Lorsque Analytics calcule des statistiques pour les regroupements de contenu, ces calculs sont basés sur le numéro d'index identifié sur la page ou à l'écran.
Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình.
J'aimerais parler aujourd'hui d'une cellule en particulier, ou regroupement de cellules, qui est en chacun de nous.
Điều tôi muốn truyền tải hôm nay chính là loại tế bào đặc biệt này, hay một nhóm tế bào, trong mỗi người chúng ta.
Il a donc commencé par regrouper cela par catégorie puis à commencé à l'utiliser, puis ses amis.
Thế là, anh bắt đầu nhóm tin tức theo loại, và sử dụng nó, sau đó bạn bè anh cũng bắt đầu dùng theo.
Il nous faut nous regrouper.
Chúng ta cần nhóm họp lại với nhau.
Une propriété de domaine regroupe des données pour tous les sous-domaines, protocoles et sous-chemins de la propriété.
Tài nguyên miền sẽ tổng hợp dữ liệu cho tất cả các miền con, giao thức và đường dẫn con của sản phẩm.
Ainsi nous pouvons prendre notre projection de réseau et trier les conférences par l’intermédiaire d'un moteur physique, qui fait en sorte de regrouper les conférences qui sont similaires et d’écarter celles qui diffèrent, et on obtient quelque chose d'assez beau.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
Regroupés, ils forment quelque 600 lois.
Kể tổng cộng lại có đến khoảng 600 điều luật.
Historiquement, ces coléoptères ont d'abord été placés dans une super-famille : les "Cantharoidea", qui a été englobée par la super-famille des Elateroidea, le nom est encore parfois utilisé pour regrouper les familles des Cantharidae, Drilidae, Lampyridae, Lycidae, Omalisidae, Omethidae, Phengodidae (qui comprend les Telegeusidae) et Rhagophthalmidae.
Trước đây, họ này được đặt trong siêu họ "Cantharoidea", hiện đã được gộp vào siêu họ Elateroidea; "Cantharoidea" đôi khi vẫn được dùng như một tên phân loại không cấp bật, gồm các họ Cantharidae, Drilidae, Lampyridae, Lycidae, Omalisidae, Omethidae, Phengodidae (gồm cả Telegeusidae), và Rhagophthalmidae.
Sa famille s’est regroupée autour de nous.
Đó là một căn nhà thông thường bằng gạch có hai phòng.
Tout d'abord grâce à la puissance d'Internet, des gens aux moyens limités peuvent se regrouper ensemble et collecter de vastes sommes d'argent qui peuvent changer le monde pour un bien public s'ils se mettent tous d'accord.
Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm.
Comme avant, vos fichiers sont regroupés au même endroit. Vous pouvez les partager très facilement.
Cũng giống như trước đây, bạn có thể truy cập tất cả các tệp của mình ở một nơi, và dễ dàng chia sẻ chúng với những người khác.
Elle regroupe les renseignements générés par Google pour chaque niveau de votre compte, depuis les campagnes jusqu'aux groupes d'annonces spécifiques.
Trang này hiển thị thông tin chi tiết do Google tạo cho mỗi cấp tài khoản của bạn, từ chiến dịch tổng thể tới nhóm quảng cáo cụ thể.
Les groupes d'établissements peuvent simplifier la configuration du ciblage de votre campagne, car ils permettent de regrouper les établissements physiques de votre entreprise.
Nhóm vị trí có thể giúp bạn thiết lập tùy chọn nhắm mục tiêu chiến dịch dễ dàng hơn bằng cách tạo các nhóm vị trí thực của doanh nghiệp.
Utilisez l'outil de sélection du type de vue en haut du rapport pour observer le chemin suivi par les utilisateurs entre les pages, regroupements de contenu, événements ou à la fois entre les pages et événements.
Sử dụng công cụ chọn loại chế độ xem ở đầu báo cáo để xem di chuyển của người dùng giữa Trang, Tạo nhóm nội dung, Sự kiện hoặc cả Trang và Sự kiện.
Google a regroupé les 25 Go d'espace de stockage de Gmail avec les 5 Go de Drive pour offrir un total de 30 Go de stockage par utilisateur, qui peut être réparti entre les différents produits Apps, y compris Gmail et Google Drive.
Google đã kết hợp dung lượng 25GB trên Gmail và 5GB trên Drive, tăng lên thành 30GB tổng cộng cho mỗi người dùng để sử có thể dụng cho tất cả các sản phẩm Apps kể cả Gmail và Google Drive.
Et tout ces oiseaux, ce que j'ai fait c'est que j'ai compiler tous les rapports, tous les rapports disponibles pour ces oiseaux, je les ai regroupés, et trouvé qu'ils migraient tous au même moment que les libellules.
Và loài này, tôi vừa tập hợp tất cả các tài liệu, tất cả các hồ sơ có sẵn về chúng, xếp chúng ra, và nhận ra rằng loài này di cư cùng lúc với chuồn chuồn.
Google Marketing Platform (GMP) regroupe une suite d'outils permettant aux propriétaires d'entreprise de gérer leurs activités de marketing et d'analyse de manière centralisée.
Google Marketing Platform (GMP) tập hợp một bộ công cụ cho phép chủ doanh nghiệp quản lý hoạt động tiếp thị và phân tích của họ ở một nơi.
On doit revenir à la base, se réarmer, se regrouper, ensuite on pourra retenter une sortie.
Chúng tôi cần quay về căn cứ, chuẩn bị lại rồi quay lại đây sau.
Il est également important de noter que les valeurs regroupées dans une entrée (other) peuvent changer.
Một điều quan trọng cũng cần lưu ý là giá trị được cuộn lên vào mục nhập (other) có thể thay đổi.
Exemples : Manque de transparence à propos des fonctionnalités du logiciel ou de toutes les implications de l'installation du logiciel, absence de conditions d'utilisation ou de contrat de licence utilisateur final, regroupement de logiciels ou d'applications sans en informer l'utilisateur, modification du système sans l'autorisation de l'utilisateur, complexification délibérée du processus de désactivation ou de désinstallation du logiciel, utilisation incorrecte des API Google accessibles au public lors des interactions avec les produits ou services Google
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google
Au sud, Rehabam règne sur les tribus de Juda et de Benjamin ; au nord, Yarobam est à la tête du royaume d’Israël, qui regroupe les dix autres tribus.
Rô-bô-am cai trị miền nam gồm chi phái Giu-đa và Bên-gia-min, còn Giê-rô-bô-am thì cai trị mười chi phái ở miền bắc.
Toutefois, vous ne pourrez pas afficher les statistiques combinées de toutes les vidéos en les séparant des téléchargements, car les statistiques détaillées relatives aux événements sont regroupées dans leurs catégories respectives.
Tuy nhiên, bạn sẽ không thể xem các chỉ số kết hợp cho tất cả các video riêng biệt từ danh mục Tài nguyên đã tải xuống vì chỉ số sự kiện chi tiết được kết hợp theo các danh mục tương ứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regrouper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới regrouper

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.