délaisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délaisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délaisser trong Tiếng pháp.

Từ délaisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délaisser

bỏ

verb

Je délaisse ma femme et ma fille depuis des années.
Tôi đã bỏ rơi vợ và con gái mình nhiều năm.

bỏ rơi

verb

Je délaisse ma femme et ma fille depuis des années.
Tôi đã bỏ rơi vợ và con gái mình nhiều năm.

ruồng bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Et voici le texte --"Les mots comme les modes suivront la même règle/ tout autant fantastiques s'ils sont trop neufs ou trop anciens/ Ne soyez pas le premier à essayer ce qui est nouveau/ Ni non plus le dernier à délaisser ce qui est ancien."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Certains se sont peut-être égarés loin du troupeau et ont délaissé les activités chrétiennes.
Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
» Médite sur la vérité suivante et écris-la dans tes Écritures ou dans ton journal d’étude des Écritures : Nous devons avoir le désir de délaisser tous nos péchés pour changer spirituellement et naître de Dieu.
′′ Suy ngẫm lẽ thật sau đây, và viết lẽ thật này vào quyển thánh thư của các em hoặc vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Chúng ta cần phải từ bỏ mọi tội lỗi của mình để được thay đổi và được Thượng Đế sinh ra trong thể thuộc linh.
Alma réprimande son fils égaré, Corianton, qui a délaissé le ministère et commis un péché sexuel.
An Ma đã khiển trách con trai Cô Ri An Tôn ương ngạnh của mình là người đã từ bỏ giáo vụ và phạm tội tình dục.
Je délaisse ma femme et ma fille depuis des années.
Tôi đã bỏ rơi vợ và con gái mình nhiều năm.
Frère Jaracz a rappelé que les missionnaires envoyés par les Églises de la chrétienté avaient souvent délaissé leur service missionnaire au profit d’actions éducatives ou même d’un engagement politique.
Anh Jaracz nhận xét là các giáo sĩ do các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phái đi thường trở nên xao lãng với công việc giáo sĩ và rồi bắt đầu theo đuổi các công trình nghiên cứu hay thậm chí còn dính líu vào vấn đề chính trị.
Une fois âgés, ils se sont sentis délaissés par les autres paroissiens, alors que Virginia avait enseigné le catéchisme (“ l’école du dimanche ”) pendant des années.
Càng lớn tuổi, họ cảm thấy không được nhà thờ quan tâm, dù Virginia từng dạy lớp giáo lý vào ngày Chủ Nhật trong nhiều năm.
34–43, Pour se repentir, les hommes doivent confesser et délaisser leurs péchés. 44–58, Les saints doivent acheter leur héritage et se rassembler au Missouri. 59–65, L’Évangile doit être prêché à toute la création.
1–5, Những ai chịu đựng sự hoạn nạn sẽ được đội mão triều thiên bằng vinh quang; 6–12, Các Thánh Hữu phải chuẩn bị cho tiệc cưới của Chiên Con và bữa ăn tối của Chúa; 13–18, Các vị giám trợ là các phán quan ở Y Sơ Ra Ên; 19–23, Các Thánh Hữu phải tuân theo các luật pháp của xứ sở; 24–29, Con người cần phải dùng quyền tự quyết của mình để làm điều tốt; 30–33, Chúa truyền lệnh và hủy bỏ; 34–43, Để hối cải, con người phải thú nhận và từ bỏ các tội lỗi của mình; 44–58, Các Thánh Hữu phải mua đất thừa hưởng của mình và quy tụ lại ở Missouri; 59–65, Phúc Âm phải được thuyết giảng cho mọi người.
Un mercenaire qui délaisse les innocents?
Anh là tên lính đánh thuê quay lưng lại với người vô tội?
La vraie religion, pour sa part, ne délaisse pas la vérité biblique au profit de la philosophie humaine. — Genèse 2:7; Deutéronome 6:4; Ézéchiel 18:4; Jean 14:28.
Tuy nhiên, tôn giáo thật không gạt bỏ Kinh-thánh để chạy theo triết học loài người (Sáng-thế Ký 2:7; Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4; Ê-xê-chi-ên 18:4; Giăng 14:28).
Au contraire, les chuchotements du Saint-Esprit et du Seigneur vous invitent à marcher dans les sentiers de la vertu, à délaisser les choses de ce monde et à vous attacher à vos alliances (voir D&A 25:2, 10, 13).
Trái lại, Đức Thánh Linh thì thầm và Chúa mời gọi các em hãy “bước đi trên những con đường đức hạnh,” “dẹp bỏ những điều của thế gian,” “trung tín tuân giữ những giao ước [các em] đã lập” (GLGƯ 25:2, 10, 13).
Il arrive donc que les autres enfants se sentent délaissés.
Thế là những đứa con khác có lẽ cảm thấy bị bỏ bê.
25 Mais celui qui a commis l’adultère et se arepent de tout son cœur, le délaisse et ne le fait plus, tu lui bpardonneras.
25 Còn kẻ nào đã phạm tội ngoại tình mà hết lòng ahối cải, cùng từ bỏ và không làm điều ấy nữa, thì các ngươi phải btha thứ;
Déclarer que délaisser le monde au profit de celui que Dieu a ordonné va à l’encontre des enseignements du monde d’aujourd’hui, est un euphémisme.
Để nói rằng việc từ bỏ thế gian để tiếp nhận “người đã được Thượng Đế sắc phong” là không bình thường trong thế giới ngày nay thì thật là hiển nhiên.
Mais beaucoup d’entre nous doivent apprendre à délaisser leurs appareils portables afin de s’occuper, en personne, des gens qui en ont grandement besoin.
Nhưng điều mà nhiều người trong chúng ta cần phải làm là để xuống thiết bị di động của mình và, với tay chân của mình, giúp đỡ những người khác đang gặp hoạn nạn.
Les vertus personnelles, surtout celles en « ité », ne doivent jamais être oubliées ou délaissées.
Đừng bao giờ quên hoặc gạt bỏ các đức tính tốt, đặc biệt là các đức tính nói trên.
Il se peut encore qu’une femme soit continuellement délaissée ou un mari constamment critiqué.
Có thể là từ lâu người vợ đã bị bỏ bê hoặc người chồng luôn bị chỉ trích.
Lorsque je m'asseyais dans ma cellule froide, je me sentais désarmé, délaissé et abandonné.
Khi ngồi trong xà lim lạnh lẽo, tôi cảm thấy bất lực, không ai yêu thương và bị bỏ rơi.
Même s’il est très pauvre, celui qui donne la priorité au Royaume n’est pas complètement délaissé.
Một người, ngay cả rất nghèo nàn, không bị bỏ rơi nếu người đó đặt Nước Trời lên hàng đầu.
Sera-t-il d'humeur à prendre en considération les jeunes femmes délaissées par les autres hommes?
" Ngài Darcy " với nhận xét không thích theo đuổi những phụ nữ đã bị đàn ông khác chán chê?
Il se forme dorénavant dans ce nouveau cœur la résolution de délaisser le péché et de réparer, aussi complètement que possible, les dégâts causés.
Giờ đây trong tấm lòng mới mẻ đó nảy sinh quyết tâm từ bỏ tội lỗi và sửa chữa, đền bù điều thiệt hại do người ấy gây ra một cách càng trọn vẹn càng tốt.
Mais je pense que son fils comprendra et n'aura aucune rancune ou sentiment d'avoir été délaissé, je pense.
là điều không thể tránh khỏi của những con người vĩ đại.
Nous traversons tous des jours sombres lorsque des êtres chers décèdent, des moments douloureux lorsque la santé nous fait défaut, des sentiments d’abandon lorsque les personnes que nous aimons semblent nous avoir délaissés.
Mỗi người chúng ta trải qua những ngày đen tối khi những người thân yêu qua đời, những lúc đau đớn khi sức khỏe suy yếu, những cảm nghĩ bị bỏ rơi khi dường như bị những người mình yêu thương bỏ rơi.
” Ce même document cite une étude indiquant que les enfants qui, très jeunes, reçoivent de l’amour et de l’attention sont susceptibles d’avoir un QI considérablement plus élevé que les enfants qui sont délaissés.
Tài liệu này cũng trích dẫn một bài nghiên cứu cho biết trẻ em được yêu thương và quan tâm ngay từ những năm tháng đầu đời dường như có chỉ số IQ (chỉ số thông minh) cao hơn nhiều so với những em bị bỏ rơi.
Si jamais elles sont oubliées ou délaissées, elles deviendront alors inévitablement les vertus perdues.
Nếu những đức tính này bị quên lãng hay gạt bỏ thì chắc chắn sẽ trở thành “những đức tính tốt bị đánh mất.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délaisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.