index trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ index trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ index trong Tiếng pháp.

Từ index trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngón tay trỏ, chỉ số, bảng tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ index

ngón tay trỏ

noun (Doigt entre le pouce et le majeur.)

Ils ont ensuite passé les étudiants en revue, en sentant minutieusement leurs pouces et leurs index.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.

chỉ số

noun

Je vais vous montrer des éléments de notre index.
Tôi sẽ cho bạn xem từng thành phần nhỏ trong chỉ số của chúng tôi.

bảng tra

noun (bảng tra (cuối sách)

Xem thêm ví dụ

Construction de l' index de recherche
Tạo chỉ mục tìm
Et si vous êtes dans le Páramo équatorien, vous mangerez un gros rongeur appelé cochon d'Inde.
bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy.
Bharatpur, Rajasthan, Inde.
Tại Bharatpur, Rajasthan, Ấn Độ.
On trouvait l’aloès, la casse et le cinnamome dans les régions qui correspondent aujourd’hui à la Chine, à l’Inde et au Sri Lanka.
Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka.
C'est pour ça que j'ai décidé de ne donner cette machine qu'aux femmes pauvres de toute l'Inde.
Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ.
Attestation selon laquelle l'organisation effectuant la demande de validation est basée en Inde et régie par les lois de ce pays, et qu'elle est légalement autorisée à diffuser des annonces électorales en Inde
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
La Chine et l’Inde ont également des satellites circumpolaires.
Trung Quốc và Ấn Độ cũng có những vệ tinh quỹ đạo cực.
Charles Eames: En Inde, les sans caste, et le plus basses castes, mangent très souvent, surtout dans le sud de l'Inde, ils mangent dans une feuille de bananier.
Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối.
En Inde, une mère hindoue inquiète a dit : « Tout ce que je veux, c’est exercer une plus grande influence sur mes enfants que les médias et leurs camarades. »
Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
L'ISDV a alors 85 membres provenant des deux partis socialistes hollandais présents aux Indes néerlandaises, le Parti Social-Démocrate des Travailleurs (SDAP) et le Parti Communiste de Hollande.
Về bản chất ISDV được thành lập bởi 85 thành viên của hai đảng xã hội Hà Lan, Đảng Công nhân Dân chủ Xã hội và Đảng Cộng sản Hà Lan, hoạt động tại Đông Ấn Hà Lan.
L'Index est une statistique composée de 35 points de données qui sont principalement générés par les Nations Unies.
Chỉ số quốc gia tốt là tổng hợp thống kê của 35 dữ liệu mà đa số được cung cấp bởi Liên hiệp quốc.
Voici le premier type d'innovation invisible produite en Inde.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
La raison pour laquelle je suis si honoré d'être ici pour vous parler aujourd'hui en Inde est que l'Inde détient le triste record d'être la capitale du monde du traumatisme crânien.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Je suis heureuse de vous dire que je suis actuellement en train de mettre en place cette technologie ici, en Inde.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
L'Inde, qui accueille les Jeux, met sa culture à l'honneur.
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
La durée des annonces non désactivables ne doit pas dépasser 15 secondes (ou 20 secondes à Singapour, en Inde, en Malaisie et au Mexique, ainsi que dans la région EMEA).
Quảng cáo không thể bỏ qua có thời lượng tối đa 15 giây (20 giây đối với quảng cáo tại EMEA, Ấn Độ, Malaysia, Mexico và Singapore).
C'est une idée incroyablement tentante, surtout pour l'Inde.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
La plupart des gens qui utilisent une fourchette pour manger habitent en Europe, en Amérique du Nord et en Amérique du Sud; les gens qui utilisent des baguettes habitent en Afrique, au Proche-Orient, en Indonésie et en Inde.
Đa số những người ăn bằng nĩa sống ở châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ; những người ăn bằng đũa sống ở châu Phi, Cận Đông, Indonexia và Ấn Độ.
De sorte que nous avons acheté 100. 000 livres et nous les avons envoyés en Inde.
Chúng tôi đã mua 100. 000 sách và gửi đến Ấn Độ.
En 2013, le revenu par habitant à Delhi était de 210 000 , le plus élevé d'Inde.
Theo thống kê năm 2013, thu nhập bình quân đầu người của Delhi là 210.000 Rupee, là mức cao nhất tại Ấn Độ.
Cette relation s'est développée malgré les bonnes relations saoudiennes avec l'Inde et le rapprochement du Pakistan et de l'Iran.
Nhằm thực hiện điều này, ông cố gắng cân bằng quan hệ của Afghanistan với Liên Xô bằng việc tăng cường quan hệ của quốc gia với Pakistan và Iran.
LD : Nous avons quitté l'Inde pour l'Afrique de l'Est, une région connue pour son intolérance envers les personnes LGBT.
LD: Từ Ấn Độ, chúng tôi đến Đông Phi, vùng được biết đến là không khoan dung đối với người LGBT.
Il a entendu parler d'un homme nommé Bharat, de qui l'Inde tient le nom de'Bharata'.
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn.
Revenant en Inde après son séjour en Afrique du Sud, il abandonna le port de vêtements occidentaux, qu'il associait à la richesse et au succès.
Trở về Ấn Độ sau khi làm luật sư thành công tại Nam Phi, ông từ khước mặc y phục phương Tây - cách ăn mặc được ông liên tưởng đến phú quý và thành công.
Index de la bande effacé
Chỉ mục băng đã được xoá

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ index trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.