respectivement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respectivement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respectivement trong Tiếng pháp.

Từ respectivement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái thì, người thì, riêng cho mỗi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respectivement

cái thì

adverb

người thì

adverb

riêng cho mỗi người

adverb

Xem thêm ví dụ

ACTEW Corporation dispose de deux stations de traitement des eaux usées situées respectivement à Fyshwick et à Lower Molonglo sur la rivière Molonglo,.
Công ty ACTEW sở hữu hai nhà máy xử lý nước thải của Canberra, nằm tại Fyshwick và trên hạ lưu sông Molonglo.
Le coureur jamaïcain Usain Bolt réussit le doublé 100 m et 200 m en battant à chaque fois le record du monde, respectivement en 9 s 69 et 19 s 30.
Vận động viên điền kinh Jamaica Usain Bolt đoạt huy chương vàng trong môn chạy cự ly 100 mét và 200 mét tại Thế vận hội, phá vỡ kỷ lục thế giới với thời gian 9,69 và 19,30 giây.
Une fois le fichier importé, les identifiants correctement traités qu'il contient sont considérés comme des membres de leurs segments respectifs lors du ciblage de l'inventaire.
Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo.
En avril 2017, Billy Eichner et Seth Rogen sont officialisés dans les rôles respectifs de Timon et Pumbaa.
Đến tháng 4, Billy Eichner và Seth Rogen được chọn diễn vai Timon và Pumbaa.
De sorte que le XXe siècle et le IIe millénaire, qui ont commencé respectivement le 1er janvier 1901 et le 1er janvier 1001, ne s’achèveront que le 31 décembre 2000.
Vì thế, người ta lý luận rằng thế kỷ 20, bắt đầu vào ngày 1-1-1901, và thiên kỷ thứ hai, bắt đầu vào ngày 1-1-1001, sẽ không kết thúc cho đến ngày 31-12-2000.
On ne connaît même pas nos noms respectifs.
Ta thậm chí còn không biết tên nhau.
De jeunes journalistes du centre de presse couvrent les événements du programme dans leurs pays respectifs: élaboration des journaux d'information pour les médias sportifs nationaux et internationaux, participation à la création de contenus pour la chaîne de télévision Le Football pour l'Amitié, le journal pour enfants Le Football pour l'Amitié et la station de radio officielle du programme.
Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình.
Bien que le terme utaki soit utilisé dans tout l'archipel d'Okinawa, les termes suku et on sont employés dans les îles Miyako et Yaeyama respectivement.
Mặc dù thuật ngữ utaki được sử dụng rộng rãi tại vùng Okinawa song các thuật ngữ suku và on lại được sử dụng tương ứng tại các khu vực Miyako và Yaeyama.
Appelez-les respectivement « résident • et « intrus •.
Chúng ta có thể gọi chúng lần lượt kẻ ngụ cư” và “kẻ xâm lược”.
Le mari et la femme forment désormais une nouvelle famille, qui est prioritaire sur leurs familles respectives (1 Corinthiens 11:3).
Thật thế, điều đó có nghĩa hai vợ chồng hình thành một gia đình mới—gia đình này ưu tiên hơn gia đình họ xuất thân (1 Cô-rinh-tô 11:3).
Chaque année entre 2009 et 2011, il était classé par le magazine américain Forbes comme l'une des personnes les plus influentes et les plus puissantes au Monde, classé respectivement 41e, 60e et 55e.
Guzmán đã được tạp chí Forbes bình chọn là một trong những người quyền lực nhất trên thế giới mỗi năm kể từ năm 2009, xếp hạng lần lượt ở vị trí thứ 41, 60 và 55.
Les modèles 767-200ER et 767-300ER, à autonomie accrue, entrent respectivement en service en 1984 et 1988, tandis qu'une version cargo, le 767-300F, fait ses débuts en 1995.
Các phiên bản tầm bay mở rộng gồm có 767-200ER và 767-300ER được đưa vào hoạt động trong các năm 1984 và 1988 theo thứ tự, còn phiên bản chở hàng là mẫu 767-300F bắt đầu bay vào năm 1995.
Si vous configurez la segmentation du trafic de façon précise, vous pourrez à tout moment identifier vos sources de trafic et déterminer leurs performances respectives.
Thiết lập phân đoạn lưu lượng truy cập thật chi tiết sẽ cho phép bạn, bất cứ lúc nào cũng có thể xem nguồn lưu lượng truy cập của bạn là nguồn nào và các nguồn này hoạt động như thế nào so với nguồn khác.
Le groupe a proposé deux chansons-phares "Sing for You" et "Unfair" et les ont interprétées dans différentes émissions musicales coréennes à partir du 12 et 18 décembre respectivement.
EXO bắt đầu biểu diễn hai bài hát "Sing for You" và "Unfair" trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc lần lượt từ ngày 12 và 18 tháng 12 năm 2015.
Dans nos rôles respectifs, nous devons suivre le conseil de Dieter F.
Trong khả năng của cá nhân mình, chúng ta cần phải tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Dieter F.
Petersen (1900-1984), en tant qu’apôtres, avaient présidé respectivement les missions d’Europe et d’Europe de l’Ouest.
Petersen (1900–1984) đã chủ tọa với tư cách là các Sứ Đồ tuần tự trông coi các Phái Bộ Truyền Giáo Âu Châu và Tây Âu.
Vous filtrez le moucheron, mais vous avalez le chameau : Le moucheron et le chameau étaient respectivement la plus petite et la plus grosse des créatures impures connues des Israélites (Lv 11:4, 21-24).
lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà: Muỗi là một trong những con vật nhỏ nhất, còn lạc đà một trong những con vật lớn nhất bị xem là ô uế đối với người Y-sơ-ra-ên (Lê 11:4, 21-24).
Les Romains voyaient dans ces sports non pas une compétition entre égaux voulant déterminer leur mérite respectif, mais un simple divertissement.
Người La Mã không xem những môn thể thao đó là sự tranh tài giữa hai đấu thủ ngang hàng nhằm xác định tính dũng cảm của mỗi người mà chỉ xem đó là sự giải trí.
Dans les exemples ci-dessous, nous comparons les résultats obtenus respectivement quand un extrait ou une vidéo intégrale servent de références pour un épisode télévisé de 42 minutes.
Các ví dụ dưới đây so sánh hiệu quả của việc sử dụng clip hoặc video đủ thời lượng làm tệp đối chiếu cho một tập chương trình truyền hình dài 42 phút.
Toutefois, vous ne pourrez pas afficher les statistiques combinées de toutes les vidéos en les séparant des téléchargements, car les statistiques détaillées relatives aux événements sont regroupées dans leurs catégories respectives.
Tuy nhiên, bạn sẽ không thể xem các chỉ số kết hợp cho tất cả các video riêng biệt từ danh mục Tài nguyên đã tải xuống vì chỉ số sự kiện chi tiết được kết hợp theo các danh mục tương ứng.
J'ai demandé à chacun d'eux d'élever leur invité spécial en observant les techniques ancestrales propres à leur culture respective.
Tôi yêu cầu họ nuôi vị khách đặc biệt này, bằng kỹ thuật truyền thống của riêng mỗi nền văn hóa của họ.
Connaissant l’objectif du grand plan de Dieu, nous allons maintenant examiner les rôles respectifs des trois membres de la Divinité dans ce plan.
Vì biết được mục đích của kế hoạch vĩ đại của Thượng Đế, nên bây giờ chúng ta hãy xem xét các vai trò tương ứng của ba Đấng trong Thiên Chủ Đoàn trong kế hoạch đó.
A la fin de chaque journée, ils retournent dans leurs maisons de retraite respectives.
Đến cuối ngày, họ trở về viện dưỡng lão.
Ces deux accords ont été signés à Paris en 1954, respectivement le 25 juin et le 2 juillet.
Cả hai thỏa thuận sau đó được ký kết tại Paris vào hai ngày 25 tháng 6 và 25 tháng 7 năm 1954.
Les options pour Lever la revendication et exclure le contenu et Retirer la vidéo se trouvent dans leurs menus déroulants respectifs.
Tùy chọn Hủy bỏ và loại trừ và Gỡ xuống được đưa vào menu thả xuống tương ứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respectivement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.