ronronner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ronronner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronronner trong Tiếng pháp.
Từ ronronner trong Tiếng pháp có các nghĩa là gừ gừ, kêu ro ro, kêu vù vù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ronronner
gừ gừverb (gừ gừ (mèo) |
kêu ro roverb (kêu ro ro, kêu vù vù (máy, động cơ ...) |
kêu vù vùverb (kêu ro ro, kêu vù vù (máy, động cơ ...) |
Xem thêm ví dụ
Le ronronnement qu’il émet lorsqu’il est content tranche avec ses rugissements audibles à huit kilomètres à la ronde. Chúng kêu rừ ừ ừ khe khẽ khi thỏa mãn, song lại có thể phát ra tiếng gầm mạnh mẽ cách xa tám kilômét vẫn nghe được. |
L’autre répare calmement le mécanisme défectueux, tourne la clé de contact et sourit en entendant le moteur démarrer et ronronner doucement. Người kia bình tĩnh tiếp tục, rồi thử máy, và mỉm cười vì máy nổ và kêu thật êm. |
C'est comme si l'éducation était un processus industriel qui peut être amélioré en ajustant seulement quelques variables, et quelque part, je crois, dans un coin de la tête de certains décideurs, cette idée que si nous affinons suffisamment le système, si le réglons correctement, il va ronronner parfaitement à l'avenir. Giống như giáo dục là một quá trình công nghiệp mà có thể được cải thiện chỉ bằng cách có dữ liệu tốt hơn, và một nơi nào đó, tôi nghĩ rằng, ở mặt sau của tâm trí trong một số nhà tạo lập chính sách này là ý tưởng cho việc nếu chúng ta tinh chỉnh nó, nếu chúng ta thực hiện nó một cách đúng đắn chẳng bao lâu mọi thứ sẽ đâu vào đấy. |
Le ronronnement du moteur m'excite. Tiếng gầm của động cơ, nó làm tớ thích thú. |
Ainsi, alors que le ronronnement de Grizmo en fait un excellent compagnon de sieste, il est aussi possible qu'il guérisse ses muscles et ses os, et peut-être même les vôtres également. Vì vậy, việc kêu rừ... ừ... ừ... giúp Grizmo tiện thể chợp mắt, cũng có thể tiếng kêu giúp nó thậm chí là bạn, chữa lành cơ và chân, |
Ça ronronne. Xem chừng có vẻ ổn. |
Parfois je pense qu'il est mieux de se conforter bien dans son mal être jusqu'à faire naître le ronronnement de cette guitarre blues sèche. Đôi khi tôi nghĩ tốt hơn cứ sa lầy vào tâm trạng sôi nổi đó tới khi nào ngâm nga được điệu blue từ guitar thép. |
On peut ronronner et se lécher en attendant le poison qui nous tuera... Có thể đợi để khí độc bao trùm |
L'équipe Arrow fait peut être ronronner Starling City comme un chaton, mais le reste du monde est toujours dangereux. Team Arrow có thể làm Starling City rên như mèo con, nhưng phần còn lại của thế giới vẫn rất nguy hiểm. |
Il était chaud au toucher et son ronronnement... Il était réconfortant. Bề mặt rất ấm áp, và tiếng ro ro rất là êm tai. |
Mais curieusement, la fréquence de leur ronronnement, entre 25 et 150 hertz, se situe dans une gamme qui favorise la régénération des tissus. Nhưng điều lạ là tần số tiếng kêu của chúng, dao động từ khoảng 25 đến 150 hertz, là khoảng âm giúp kích thích tái sinh mô. |
C'est comme si l'éducation était un processus industriel qui peut être amélioré en ajustant seulement quelques variables, et quelque part, je crois, dans un coin de la tête de certains décideurs , cette idée que si nous affinons suffisamment le système, si le réglons correctement, il va ronronner parfaitement à l'avenir. Giống như giáo dục là một quá trình công nghiệp mà có thể được cải thiện chỉ bằng cách có dữ liệu tốt hơn, và một nơi nào đó, tôi nghĩ rằng, ở mặt sau của tâm trí trong một số nhà tạo lập chính sách này là ý tưởng cho việc nếu chúng ta tinh chỉnh nó, nếu chúng ta thực hiện nó một cách đúng đắn chẳng bao lâu mọi thứ sẽ đâu vào đấy. |
Après avoir été maintenues dans un ronron quotidien ou au contraire dans une vie à cent à l’heure, bon nombre de personnes voient dans la retraite une porte donnant sur la tranquillité, sur la liberté. Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronronner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ronronner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.