ronflement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ronflement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronflement trong Tiếng pháp.

Từ ronflement trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng ngáy, khè, khò, Ngủ ngáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ronflement

tiếng ngáy

noun

Ce n'est ni le garde ni des ronflements.
Không phải là do lính canh và không phải là tiếng ngáy.

khè

noun

khò

noun

Ngủ ngáy

Xem thêm ví dụ

En plus, elle ronfle.
Cô ấy còn ngáy khi ngủ nữa.
Nous travaillons également sur la réduction de bruit comme le ronflement, le bruit des voitures.
Chúng tôi cũng đang sáng tạo thiết bị ngăn tiếng ồn như tiếng ngáy, tiếng xe cộ.
Je mettrais un oiseau moqueur dans un train de nuit juste pour prendre un vieil homme ronfler.
Tôi sẽ đặt một con chim nhại trên chuyến tàu đêm chỉ để thu âm tiếng ngáy của một ông già.
Tu es le seul être humain que je connaisse à ronfler lorsqu'il est éveillé.
Anh là người duy nhất tôi biết mà còn ngáy trong khi thức đấy.
Il a ronflé toute la nuit et sa femme n'a pas pu dormir.
Ông ta ngáy cả đêm và vợ ông ta không ngủ được.
Et ses ronflements?
Thế còn về tiếng ngáy thì sao?
Tu as ronflé comme un bienheureux
Anh ngáy như ống lò vậy
(Ronflement) (Klaxon) PoufPoufPouf, quoi ?
(Ngáy) (Bóp kèn) (Thổi), cái gì?
Le ronflement peut être un signe d’apnée.
Ngáy có thể là dấu hiệu của hội chứng ngưng thở lúc ngủ
Il ne faut pas confondre les ronflements forts et irréguliers caractéristiques de l’apnée avec les ronflements légers et réguliers de nombreux dormeurs, dont le seul inconvénient est d’empêcher les autres de dormir.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Je dois vous avouer que je ronfle...
Tôi phải nhận là tôi có ngáy...
Il ronfle depuis longtemps?
Anh bạn này ngủ ở đó bao lâu rồi?
Il ronfle plus fort que moi.
ngái to hơn ta nữa
Ce n'est ni le garde ni des ronflements.
Không phải là do lính canh và không phải là tiếng ngáy.
Quand je l’ai entendu commencer à ronfler, je n’ai pas pu le supporter ; j’ai sauté hors du lit et je lui ai encore crié après, et ensuite je suis descendue.
Khi nghe thấy chồng tôi bắt đầu ngáy, thì tôi không thể chịu đựng nổi nữa—Tôi nhảy ra khỏi giường và hét vào mặt anh ta một vài lần nữa rồi đi xuống dưới lầu.
J'ai maintenant s'efforçait de le réveiller - " Queequeg! " - Mais sa seule réponse fut un ronflement.
Bây giờ tôi vẫn cố gắng để khêu gợi ông - " Queequeg! " - Nhưng câu trả lời duy nhất của ông là một ngáy.
Interdit de rire, de chanter, de boire, de ronfler, de cracher.
Không cười giỡn, không nói chuyện không hát, không uống rượu và không ngáy và không khạc nhổ.
Il peut aussi s’installer un acouphène, c’est-à-dire un bourdonnement, un tintement de cloche ou un ronflement dans les oreilles ou dans la tête.
Kết quả sau đó có lẽ là bị ù tai—tức tiếng vo vo, lùng bùng trong tai hoặc đầu.
Elle fait semblant de dormir, c'est pour ça qu'elle ne ronfle pas.
Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy.
Tu as ronflé comme un bienheureux.
Anh ngáy như ống lò vậy.
Tu ronfles.
Anh ngáy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronflement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.