s'appuyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s'appuyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'appuyer trong Tiếng pháp.
Từ s'appuyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dựa vào, chống, dựa, tựa, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s'appuyer
dựa vào(to lean on) |
chống(lean) |
dựa(lean on) |
tựa(lean) |
tin cậy
|
Xem thêm ví dụ
Paul a tiré profit de ses tribulations : elles l’ont amené à s’appuyer davantage sur Jéhovah (2 Corinthiens 1:8-10). (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Comment appuyer sur " feu " et " saut " en même temps? Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Quelle absurdité ce serait de ‘ nous appuyer sur notre intelligence ’ ou sur celle de personnes en vue dans ce monde alors que nous pouvons avoir une entière confiance en Jéhovah ! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
« Toute ma vie, j’ai apprécié, plus que tout autre conseil reçu, celui de m’appuyer sur la prière. “Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được. |
6:25-32). Une telle confiance suppose que nous ayons l’humilité de ne pas nous appuyer sur nos propres forces, ni sur notre propre sagesse. Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng. |
Parfois elle était reconnaissante de s’appuyer sur la foi des autres. Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác. |
Oui, j' ai appuyé Rồi, anh ấn rồi |
26 Certes, l’orateur peut poser ses mains de temps à autre sur le pupitre, s’il y en a un, mais il s’abstiendra de s’y appuyer, tout comme le proclamateur dans le service du champ évite de s’appuyer contre l’encadrement d’une porte. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Permettez- moi de vous donner un seul exemple pour appuyer cette dernière affirmation. Hãy để tôi cung cấp cho bạn một ví dụ để ủng hộ cho phát ngôn cuối cùng. |
15 Même lorsque l’Assyrie, la puissance mondiale de l’époque, a envahi Juda et menacé de détruire Jérusalem, Hizqiya s’est appuyé sans réserve sur Jéhovah. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
(Par défaut, vous devez appuyer sur un commutateur pour la lancer.) (Theo mặc định, bạn cần nhấn công tắc để bắt đầu quét.) |
“ Le simple fait que l’assemblée ait pu avoir lieu était une preuve convaincante de l’importance de s’appuyer sur Jéhovah en toute circonstance ”, observe un Témoin. Một Nhân Chứng nói: “Chỉ riêng việc có được hội nghị là bằng chứng cho thấy lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong mọi hoàn cảnh quan trọng biết bao!”. |
Vous pouvez répondre aux sondages, mais aussi appuyer sur J'aime ou Je n'aime pas . Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó. |
Quatre autres carabiniers, appuyés sur leurs carabines, escortaient les juges militaires. Bốn hiến binh khác võ trang bằng cac bin đang hộ vệ những thẩm phán quân sự. |
Un chroniqueur a écrit : “ Plus nous désirons quelque chose — que ce soit nous marier ou bien escalader une montagne — plus nous sommes enclins à nous appuyer sur des présuppositions et à ne prendre en compte que les informations qui nous disent ce que nous souhaitons entendre. Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”. |
Ils vont appuyer à gauche ou à droite. Chúng phải ấn vào bên phải hoặc bên trái. |
La période de suivi d'une conversion est la durée pendant laquelle une conversion (un achat, par exemple) est enregistrée dans AdMob, à partir du moment où l'internaute a appuyé sur l'annonce. Thời lượng chuyển đổi là khoảng thời gian sau khi khách hàng nhấn vào quảng cáo của bạn trong khi đó chuyển đổi, chẳng hạn như mua hàng, được ghi lại trong AdMob. |
Une autre lettre de Lakish semble appuyer ce que les prophètes Jérémie et Ézékiel disent au sujet du roi de Juda qui, dans sa rébellion contre Babylone, tenta d’obtenir le soutien de l’Égypte (Jérémie 37:5-8 ; 46:25, 26 ; Ézékiel 17:15-17). Người ta cũng tin rằng một lá thư khác ở La-ki ủng hộ lời của tiên tri Giê-rê-mi và Ê-xê-chi-ên về việc vua Giu-đa nỗ lực tìm kiếm sự giúp đỡ của Ê-díp-tô để chống lại Ba-by-lôn. |
Le juge a rejeté toutes ces craintes, disant qu'elles n'étaient appuyées par aucune preuve. Thẩm phán bác bỏ toàn bộ những nỗi sợ đó, nói rằng chúng không có căn cứ. |
Si l'appareil considère, à tort, que vous effectuez une pression prolongée alors que vous essayez seulement d'appuyer sur un élément, nous vous conseillons de définir un délai de pression plus long. Khi thấy mình vô tình chạm và giữ trong khi muốn nhấn, hãy cân nhắc chọn thời gian chờ dài hơn. |
Mais cette Écriture pour la maîtrise de la doctrine pourrait aussi être utilisée pour appuyer la vérité du sujet doctrinal 1, « La divinité », qui affirme que la divinité est composée de trois personnages distincts : Dieu, le Père éternel ; son Fils, Jésus-Christ ; et le Saint-Esprit. Tuy nhiên, đoạn thánh thư thông thạo giáo lý này cũng có thể được sử dụng để hỗ trợ cho lẽ thật trong đề tài giáo lý 1, “Thiên Chủ Đoàn,” đó là có ba Đấng riêng biệt trong Thiên Chủ Đoàn: Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu; Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô; và Đức Thánh Linh. |
Il a commencé à appuyer sur les touches, mais aucun son n’est sorti. Ông bắt đầu ấn vào các phím đàn, nhưng không có âm thanh. |
Ensuite, vous pouvez tout simplement appuyer sur l'invite pour prouver votre identité ou nous informer s'il ne s'agit pas de vous afin de nous aider à protéger votre compte. Sau đó, bạn chỉ cần nhấn vào lời nhắc để giúp chứng minh bạn chính là người đó. Nếu bạn không phải là người đăng nhập, hãy cho chúng tôi biết để giúp bảo vệ tài khoản của bạn. |
J' avais jamais appuyé à fond sur un accélérateur, comme ça Thật ra tôi chưa bao giờ đạp ga tới sát đất như vậy cả |
7 Pour bien appuyer son exhortation aux chrétiens de ‘ne plus marcher comme marchent aussi les nations’, Paul parle tout d’abord de la “stérilité de leur intelligence”. 7 Để củng cố cho lời khuyên là các tín đồ đấng Christ “chớ nên ăn-ở như người ngoại-đạo nữa”, Phao-lô trước hết đề cập đến “sự hư-không của ý-tưởng” họ (Ê-phê-sô 4:17). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'appuyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới s'appuyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.