SARL trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ SARL trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ SARL trong Tiếng pháp.
Từ SARL trong Tiếng pháp có nghĩa là Công ty trách nhiệm hữu hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ SARL
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Xem thêm ví dụ
Lors du processus de validation du numéro d'identification fiscale (TIN), si un problème de nom est signalé au niveau de votre compte et si vous remplissez le formulaire pour une SARL imposée en tant qu'entité transparente, lisez l'article expliquant comment fournir des informations fiscales pour une SARL. Nếu tài khoản của bạn đã bị gắn cờ trong quá trình xác minh TIN vì tên không khớp và bạn gửi dưới dạng LLC, tức là thực thể bị coi nhẹ, thì hãy xem xét cách gửi thông tin thuế cho LLC. |
Si vous remplissez le formulaire pour une société à responsabilité limitée (SARL) comptant un seul membre et imposée en tant qu'entité transparente, veuillez indiquer le nom du propriétaire de la société sur la ligne prévue à cet effet dans le formulaire W9 (nom figurant sur la déclaration de revenus fédérale), et non la raison sociale de l'entreprise. Nếu bạn là Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) một thành viên, là thực thể không tách rời, dòng “Tên” trên W9 của bạn phải là tên của chủ sở hữu LLC (người sẽ nộp tờ khai thuế liên bang) và không phải là tên doanh nghiệp LLC. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ SARL trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới SARL
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.