s'engager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ s'engager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'engager trong Tiếng pháp.

Từ s'engager trong Tiếng pháp có các nghĩa là cam kết, hứa, hứa hôn, tòng quân, thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ s'engager

cam kết

(engage)

hứa

(engage)

hứa hôn

(engage)

tòng quân

(enlist)

thề

(pledge)

Xem thêm ví dụ

b) Quel engagement de Jéhovah à l’égard de son peuple tient toujours ?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Frère Wischuk a engagé les élèves à accomplir Psaume 117 en exhortant leur prochain à ‘ louer Jéhovah ’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
N'oubliez pas qu'un rebond désigne une session ne contenant qu'un seul hit d'engagement.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
La famille Maddox compte maintenant cent quarante-quatre membres et tous sont des exemples de personnes « pleinement engagées ».
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
« Pendant une dispute, confie Megan, le gros avantage de l’engagement, c’est de savoir que ni vous ni votre conjoint n’envisagez la séparation*.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
« En tant que membres de l’Église, nous sommes engagés dans un grand conflit.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Pour obtenir les permissions nécessaires, l’Église devait s’engager à ce que nos membres qui séjourneraient dans le centre ne fassent pas de prosélytisme.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Ils incarnent d’une manière inspirante le pouvoir qui vient dans notre vie lorsque nous faisons preuve de foi, acceptons les tâches et nous en acquittons avec engagement et consécration.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
Est-ce que je devais dire à l’université que je ne tiendrais pas mon engagement de prendre la parole ?
Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không?
La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Sans liberté de croyance, on n'a pas le droit de s'engager dans des organisations.
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
Demandez aux élèves de s’engager personnellement à lire le Livre de Mormon en entier cette année.
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay.
On a engagé un homme nounou.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 vú anh.
CA : Ils peuvent s'engager dans la fondation.
CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ."
Vous pouvez également afficher les principaux écrans en fonction du nombre de sessions, du nombre de sessions avec engagement et du nombre d'événements.
Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện.
Comme l’explique l’article qui précède, Jésus a donné l’exemple des talents pour montrer à ses disciples oints de l’esprit, à ses « frères », l’importance de s’engager avec zèle dans la prédication.
Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng.
Sur chaque côté, ils ont été engagés dans un combat mortel, mais sans aucun bruit que je pouvais entendre, et les soldats humains n'ont jamais combattu si résolument.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
13 Avant de se vouer à Dieu, une jeune personne devrait avoir une connaissance lui permettant de saisir l’importance de cet engagement, et elle devrait chercher à nouer des relations personnelles avec Jéhovah.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Associez votre flux Google Merchant Center à votre campagne ciblant l'engagement afin d'inclure votre flux marketing dans votre annonce Lightbox.
Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn.
Vous avez engagé des détectives privés pour nous surveiller.
Các ông thuê thám tử tư theo dõi chúng tôi.
Cependant, il s’était engagé à suivre Jésus, de nuit comme de jour, en bateau ou sur la terre ferme.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.
Le minuteur est engagé.
Hệ thống khoá thời gian đã hoạt động.
J’espère renouveler et fortifier votre engagement d’agir.
Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
Et, Will, merci de l'avoir engagée.
Và Will, cảm ơn đã thuê con bé.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'engager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.