sabre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabre trong Tiếng pháp.

Từ sabre trong Tiếng pháp có các nghĩa là gươm, dao cạo lưỡi dài, dao xén hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabre

gươm

noun

Je mourrai par le sabre.
Tôi thà chết bởi lưỡi gươm.

dao cạo lưỡi dài

noun

dao xén hàng rào

noun

Xem thêm ví dụ

Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Le sabre-laser de ton père.
kiếm ánh sáng của cha cậu.
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres.
Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre.
San De, j'ai toujours mes sabres.
San Ta, ta vẫn còn có vũ khí của ta.
Il y a environ 150 000 ans lorsque la langue est née, nous avons commencé à donner des mots à cette urgence constante, ainsi ce n'était pas simplement, " Oh mon Dieu, il y a un tigre à dents de sabre ", ça devient, " Oh mon Dieu, je n'ai pas envoyé l'email.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Il s'appelle Dave Maul, et c'est le meilleur combattant au sabre laser de toutes les conventions de science-fiction.
Tên anh ta là Dave Maul, và là thiên hạ đệ nhất thương trên các chuyến du ngoạn khoa học viễn tưởng.
La plupart des gens donnerait un oeil pour avoir un sabre fait par lui.
Ai ai cũng đều thèm khát có được thanh kiếm do ông ta rèn đấy.
Sors ton sabre!
Lấy kiếm đi!
Mon sabre!
Hãy đưa cho tôi thanh gươm.
Si je prends son dernier sabre mais que je ne peux pas l'essayer, où est le plaisir dans tout ça?
Nếu lấy được thanh kiếm cuối cùng của hắn mà không có gì để thử, vậy thì làm sao mà vui vẻ được?
C'est le sabre de Katsumoto.
Đây là thanh gươm của Katsumoto.
Le sabre de papa...
Gươm của cha...
Virahadra est le roi des sabres.
Virahadra là Kiếm Vương.
Votre sabre, capitaine...
Tôi phải mượn thanh gươm của anh, Đại úy.
Tu es donc aussi là pour le dernier sabre de Shaku?
Cho nên mi đến đây tìm thanh kiếm cuối cùng của Shakku?
Prépare un nouveau sabre pour notre prochaine rencontre.
Hãy chuẩn bị 1 thanh kiếm mới cho lần gặp tiếp theo đi.
Tu vas tâter de mon sabre, scélérat!
Nếm thanh kiếm này, đồ chó má!
Ton sabre. Offert par notre bien-aimé Hard Master.
đó là kiếm của ngươi, đưa nó cho tôi Vì sư phụ yêu quý của chúng ta
Elle fut ensuite présentée à un Vice-Marshal de la RCAF qui, avec la permission du Ministère de la Défense, s'arrangea pour lui prêter le no 19200, le seul exemplaire existant du Sabre Mk.3.
Sau đó bà được giới thiệu với một thiếu tướng của RCAF, ông đã thuyết phục Bộ trưởng quốc phòng Canada cho phép cho mượn một chiếc Sabre Mk.3 số seri 19200.
L'adjudant brise le sabre du condamné sur son genou puis Dreyfus défile au ralenti devant ses anciens compagnons.
Người thi hành án bẻ gãy thanh gươm kê trên đầu gối sau đó Dreyfus bước chậm rãi trước mặt những đồng đội cũ.
Les appareils de série furent désignés CA-27 Sabre et les premières livraisons à la force aérienne royale australienne (RAAF) débutèrent en 1954.
Máy bay thành phẩm có tên định danh là CA-27 Sabre và được bàn giao cho Không quân Hoàng gia Australia (RAAF) bắt đầu từ năm 1954.
Nombreux sont ceux qui ont péri sous son sabre.
Kiếm báu của huynh ấy nhuốm máu không biết bao nhiêu kẻ thù.
Pour ce titre de roi du sabre, combien sont morts?
Vì cái danh tiếng hão huyền đó, bao nhiêu mạng người đã bị hy sinh!
Déclaration du jury : Schneider, « ancien prêtre et né sujet de l'empereur (allemand) », est « entré hier à Strasbourg avec une faste démesuré, tiré par six chevaux et entouré de gardes au sabre nu ».
Lý do: Schneider, "cựu linh mục và chủ đề sinh của (Đức) Kaiser đã hướng vào Strasbourg với sự lộng lẫy quá mức, được vẽ bởi sáu con ngựa, bao quanh bởi các vệ binh với lưỡi kiếm trọc".
J'ai vu votre sabre laser.
Cháu thấy thanh gươm ánh sáng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.