sac poubelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sac poubelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sac poubelle trong Tiếng pháp.

Từ sac poubelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bao rác, Túi rác, Túi đựng rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sac poubelle

Bao rác

Túi rác

Túi đựng rác

Xem thêm ví dụ

Sacs poubelles?
Túi rác à?
Il y a des sacs poubelle dans le garage.
Trong nhà xe có vài túi xác.
Celle qui te vaut d'être découpé en rondelles et foutu dans un sac poubelle.
Kẻ chỉ điểm chắc chắn sẽ chết không toàn thây, điều đó khỏi bàn.
Quand la chaleur m'a rendue trop malade pour parcourir les 20 mètres jusqu'aux toilettes publiques de nuit, j'utilisais un seau et un sac poubelle comme toilettes.
Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet ( 15 m ) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái xô và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh.
Quand la chaleur m'a rendue trop malade pour parcourir les 20 mètres jusqu'aux toilettes publiques de nuit, j'utilisais un seau et un sac poubelle comme toilettes.
Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet (15 m) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái xô và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh.
Ils les entassent sur des lits de camp, mettent tous leurs effets personnels dans un sac poubelle, et les accueille sur le sol d'un centre sportif, ou d'un gymnase.
Các nạn nhân thiên tai được dồn vào những căn lều Đồ dùng cá nhân được cất vào 1 cái túi nhựa lớn,. Người ta dán túi lại, đặt ở bên dưới lều. Lều được dựng trên sàn nhà thi đấu thể thao hoặc phòng tập thể dục.
Un point de rendez-vous impliquant un sac de billets et une poubelle, nous envoyer après une fausse piste-
Một túi tiền và một thùng rác, đánh lạc hướng ta ở mọi phía-
Environ un an plus tard, j'ai cette même impression lorsque l'on trouve un sac plein de peluches dans une poubelle et je me retrouve tout à coup à avoir plus de jouets que je n'en ai jamais eu.
Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sac poubelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.