sacré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacré trong Tiếng pháp.
Từ sacré trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiêng liêng, thánh, chết tiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacré
thiêng liêngadjective La souveraineté territoriale du pays est sacrée et inviolable. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm. |
thánhnoun adjective (thuộc) thờ cúng; (thuộc) thánh) Ce doit être accompli sur une terre sacrée. Nó phải được thực hiện trên vùng đất thánh. |
chết tiệtadjective (thân mật) đáng ghét, chết tiệt) |
Xem thêm ví dụ
Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
11 Et il arriva que l’armée de Coriantumr dressa ses tentes près de la colline de Ramah ; et c’était cette même colline où mon père Mormon acacha, pour le Seigneur, les annales qui étaient sacrées. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
— C’était quand même une sacrée évasion, n’est-ce pas ? - Dù sao cũng là một cuộc vượt ngục ra trò, phải không? |
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Avons-nous remarqué ce sentiment sacré qui entoure cet esprit céleste, que notre Père a envoyé tout récemment dans son petit corps pur, nouvellement créé ? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
La vie est le don sacré qu’il nous a fait. Sự sống là sự ban cho thánh khiết của Ngài. |
En ces occasions uniques et sacrées où Dieu le Père a présenté personnellement son Fils, il a dit : « Celui-ci est mon Fils bien-aimé : écoutez-le ! » (Marc 9:7 ; Luc 9:35 ; voir aussi 3 Néphi 11:7 ; Joseph Smith, Histoire 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
» Ou, si nous parlons à un non-chrétien : « Voyons ce que disent les Écrits sacrés. Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
Sacrée vue, je dois bien l'admettre. Tôi sẽ trả họ đúng giá. |
Son titre complet est Te Arikinui Te Atairangikaahu, Te Arikinui signifiant Chef suprême. Avant son sacre, elle est connue comme la Princesse Piki Mahuta et, après le mariage, la Princesse Piki Paki. Danh hiệu Te Arikinui (có nghĩa là Lãnh tụ vĩ đại) và tên Te Atairangikaahu (cũng là tên mẹ bà) được thêm vào tên bà khi bà trở thành quốc vương; trước đó bà được biết đến như Công chúa Piki Mahuta và Công chúa Piki Paki sau khi bà kết hôn. |
Est- ce que je privilégie des aspects du service sacré qui semblent plus valorisants ? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
Mon gars, t'as une sacrée paire de couilles. Con trai, gan dạ lắm. |
Si Jacob marqua de l’intérêt pour les choses spirituelles et crut aux promesses divines, Ésaü, lui, manifesta une tendance au matérialisme et ne fit aucun cas des choses sacrées. — Hébreux 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Faites comprendre aux élèves que quand ils font et gardent des alliances sacrées, font confiance au Seigneur et demandent humblement son aide, il les fortifie et les délivre de leurs tribulations à sa manière et en son temps. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
Ils sont saints et sacrés. Những nơi đó vừa thánh thiện lẫn thiêng liêng. |
Frères et sœurs, instaurer des traditions sacrées dans notre foyer nous procure un grand pouvoir et une grande protection, à nous et à nos enfants. Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà. |
Tu as une sacrée installation. Thiết lập ở đây tuyệt thật. |
8 Ce symbole idolâtrique de la jalousie était peut-être un poteau sacré représentant la fausse déesse que les Cananéens considéraient comme la femme de leur dieu Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
Assemblez-vous au pays de aSion, tenez une réunion, réjouissez-vous ensemble et offrez un sacrement au Très-Haut. Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao. |
Ce jeune homme avait appris « depuis [s]a toute petite enfance » à aimer les « écrits sacrés », les Écritures hébraïques (2 Timothée 3:15). Vì được dạy dỗ “từ thuở thơ ấu”, chàng yêu thích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ (2 Ti-mô-thê 3:15). |
Un beau bâtiment ou un rappel sacré de leurs espoirs et de leurs rêves ? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Ce qui en fait est un sacré succès. đã không thực sự giết được hắn. |
Les récompenses inestimables du service sacré Thánh chức đem lại phần thưởng lớn |
21 La construction de bâtiments théocratiques est une forme de service sacré, comparable au travail de construction du temple de Salomon (1 Rois 8:13-18). 21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sacré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.