sacoche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacoche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacoche trong Tiếng pháp.
Từ sacoche trong Tiếng pháp có các nghĩa là túi đeo, xà cột, xà-cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacoche
túi đeonoun Prenez vos vêtements, vos sacoches. Đi lấy quần áo, túi đeo ngựa. |
xà cộtnoun |
xà-cộtnoun |
Xem thêm ví dụ
Et devant moi, à trente mètres, il y a mon revolver, tombé de ma sacoche, mon revolver qui brille sur le pavé. Và trước mặt tôi, cách ba mươi mét, có khẩu súng của tôi, rơi ra từ túi da, khẩu súng của tôi sáng loáng trên mặt đường. |
J’ai donc cessé de fumer, je me suis acheté une sacoche et je me suis voué au Grand Dieu, Jéhovah. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
Tu porteras les sacoches. Cậu sẽ mang túi hành lý. |
Que dire de nos vêtements, de notre sacoche et de notre coiffure? Còn quần áo, cặp sách và tóc tai chúng ta thì sao? |
Vêtu dun costume brun sur un gilet jaune à carreaux, il portait la traditionnelle sacoche noire des médecins. Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống. |
Nous préparions nos sacoches et le repas, mettions les filles dans la Ford T et partions prêcher dans les territoires de campagne. Chúng tôi đem theo sách báo và đồ ăn trưa, chở các con trên xe hơi kiểu T của hãng Ford, và đi rao giảng cả ngày ở khu vực thôn quê. |
La sacoche que je ne lui avais pas achetée. Cái túi cô chưa từng mua cho bé, |
Détail intéressant : chaque cavalier emportait dans sa sacoche de selle une bible avec le courrier prioritaire. Điều thật đáng chú ý là mỗi người kỵ mã đem theo một cuốn Kinh-thánh trong túi yên ngựa cùng với thư cần giao ưu tiên. |
Le service de la circonscription nous a amenés à sillonner le pays en trimballant une machine à écrire, des cartons de publications, nos valises et nos sacoches. Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước. |
Lucy, où est ma sacoche? Lucy, cái túi của chú đâu rồi? |
Je me suis entraîné durant des années, sacoche parlante. Tôi đã luyện tập rất nhiều năm rồi, đó lắm chuyện. |
Claude devait l’assommer pour lui prendre la sacoche. Claude phải đánh gục người ấy để lấy đãy tiền. |
Il ajoute: “À l’époque, l’idée qu’il faudrait peut-être plus que quelques utilisateurs d’eau bénite et une sacoche pleine de tracts pour convertir un royaume entier ne semble pas être venue à l’esprit de beaucoup.” Ông viết thêm: “Lúc đó, dường như nhiều người trong số họ không có vẻ nghĩ rằng việc cải đạo toàn thể vương quốc đó đòi hỏi nhiều hơn là chỉ cần vài người vẩy nước thánh và một bao đầy những tấm giấy nhỏ [nói về đạo]”. |
7 Aspect et bonnes manières : De grandes sacoches volumineuses nous font remarquer. 7 Ngoại diện và thái độ lịch sự: Mang theo cặp to và cồng kềnh sẽ dễ khiến người ta chú ý. |
C'est une sacoche! Đó đâu phải là túi, đó là cái xắc cốt. |
Dans ma sacoche. Trong người tôi, thưa ông. |
Prenez vos vêtements, vos sacoches. Đi lấy quần áo, túi đeo ngựa. |
Peut être utilisé sur les blousons, pantalons, bottes, gants, selles en cuir, sacoches, etc... Motul Perfect Leather được dùng làm sạch áo khoác da, quần, ủng, bao tay, yên xe, túi xách... |
Nous n’avions l’une et l’autre qu’une valise et une sacoche pour nos publications. Mỗi người chúng tôi chỉ có một va-li và một túi đựng những ấn phẩm về Kinh Thánh. |
Je vais chercher ma sacoche. Để tôi lấy túi đồ. |
3 Lisez directement dans la Bible : Vous essaierez peut-être de vous présenter à la porte sans sacoche. 3 Đọc thẳng từ Kinh Thánh: Bạn có thể thử đi rao giảng mà không mang cặp theo. |
Que devrions- nous garder à l’esprit concernant notre sacoche de prédication ? Chúng ta nên nhớ gì về cặp đi rao giảng của mình? |
Les cartons, les valises et d’autres affaires précieuses étaient périlleusement accrochés au guidon de nos vélos, calés entre les barres du cadre et rangés dans des sacoches, mais nous sommes arrivés à bon port ! Chúng tôi treo toàn bộ hành lý, nào là thùng giấy, va li và đồ quý giá khác trên tay lái, chất trên thanh ngang, và nhét vào giỏ xe đạp, nhưng chúng tôi đi đến nơi an toàn! |
Encore aujourd’hui, je suis très attaché à cette sacoche. ” Tôi vẫn còn quí cặp ấy cho đến ngày nay”. |
En fait, on n'aurait jamais dû se séparer de cette sacoche. Đáng lẽ chúng ta không bao giờ nên rời cái túi đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacoche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sacoche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.