saisi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saisi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saisi trong Tiếng pháp.

Từ saisi trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị tịch biên, bị tịch thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saisi

bị tịch biên

verb

bị tịch thu

verb

Abby a dit que des centaines de gens ont été saisis.
Abby cho biết hàng trăm tài khoản vay mà hắn tạo đều bị tịch thu.

Xem thêm ví dụ

Commencez par saisir l'URL de votre site Web sur la page de Test My Site.
Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này.
Nous avons prié constamment afin que le Seigneur intervienne dans la vie de Matthew et nous avons saisi toutes les occasions de lui exprimer en parole et en action combien nous l’aimions.
Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao.
Si ce message s'affiche, nous vous invitons à saisir de nouveau vos informations bancaires, afin de garantir qu'elles ne contiennent pas d'erreur typographique.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Évitez de saisir des URL pour lesquelles les utilisateurs doivent se connecter, les médias sociaux ou des services de messagerie, par exemple.
Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email.
13 Avant de se vouer à Dieu, une jeune personne devrait avoir une connaissance lui permettant de saisir l’importance de cet engagement, et elle devrait chercher à nouer des relations personnelles avec Jéhovah.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Par exemple, si vous recherchez "oasis", vous pouvez obtenir différents ensembles de résultats et d'annonces en fonction des mots clés saisis.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
Conscient que Jésus lui est apparu et l’a “ saisi ” pour faire de lui l’“ apôtre des nations ”, Saul réforme entièrement sa vie (Philippiens 3:12 ; Romains 11:13).
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.
4 Mais Jéhovah dit à Moïse : « Tends la main et saisis- le par la queue.
4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”.
Les publications des Témoins de Jéhovah sont utiles pour en saisir tous les aspects*.
Các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp họ.
10. a) Qu’a dit Jésus pour montrer que le fait de ‘ saisir le sens ’ du Royaume s’accompagne de bienfaits, mais aussi de responsabilités ?
10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào?
Ils ont également saisi l’importance de rester strictement neutres à l’égard des affaires partisanes du monde.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
C'est ce que tu dois lui dire, tu saisis?
Đó là những điều mà anh phải nói Đúng không?
Tu es un imbécile si tu saisis pas cette chance.
Anh là một thằng ngốc nếu anh không nắm lấy cơ hội này.
Alors j'ai saisi cette opportunité de collecter des échantillons de la tumeur de Jonas ainsi que d'autres parties de son corps.
Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó.
Il va indiquer aux prêtres le moyen de se saisir de Jésus.
Hắn đi mách cho các thầy tế lễ biết cách bắt Chúa Giê-su.
Il aurait avancées pour le saisir, mais une touche l'a arrêté, et une voix qui tout près de lui.
Ông sẽ có tiên tiến để nắm bắt nó, nhưng một liên lạc đã bắt ông, và một giọng nói khá gần với anh ta.
Je pense que nous devons saisir l'occasion.
Em nghĩ chúng ta nên nắm lấy cơ hội của mình.
Nous suffit-il de nous saisir sur l'instant, ne devons-nous pas, en plus, nous saisir comme des créatures du Cosmos ?
Chúng ta không những phải cố gắng thấy chính chúng ta trong khoảnh khắc, mà còn như những sinh vật của Vũ trụ?
Pour pouvoir bénéficier de l'avoir de 50 €, vous devez saisir le code promotionnel dans les 14 jours suivant la création de votre compte, puis générer des clics pour un montant minimal de 25 € sur votre compte après la saisie du code.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã.
Un autre ouvrage (The New Caxton Encyclopedia) dit que “l’Église a saisi l’occasion de christianiser ces fêtes”.
“Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”.
Quand je suis arrivée la première fois dans ce magnifique Zimbabwe, il était difficile de saisir que 35% de la population était séropositive.
Khi tôi mới đặt chân tới đất nước Zimbabwe tươi đẹp, thật khó mà nhận ra rằng 35% dân số nơi đây có HIV dương tính.
Au lieu d’espérer un éventuel rectificatif qui corresponde davantage à notre façon de voir, efforçons- nous de saisir l’explication fournie. — Lire Luc 12:42.
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
Considérez l’objection comme une occasion de mieux saisir la pensée de l’autre.
Hãy xem đây là cơ hội để hiểu người đó nghĩ gì trong lòng.
Si l'ISBN de la première colonne correspond à l'édition numérique, vous pourrez saisir l'ISBN de l'édition papier au format suivant.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
Que révèle le contexte du conseil de Paul au sujet du mariage, et pourquoi est- il important de saisir cette nuance ?
Văn cảnh của lời khuyên của sứ đồ Phao-lô về hôn nhân cho thấy gì? Tại sao đó là điều quan trọng để ghi nhớ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saisi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.