sans doute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sans doute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sans doute trong Tiếng pháp.
Từ sans doute trong Tiếng pháp có các nghĩa là chắc chắn, hẳn, có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sans doute
chắc chắnadjective adverb Et nos bénéfices seront sans doute plus petit. Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm. |
hẳnadverb Frère Vorenus, tu as sans doute mal compris. Người anh em Vorenus, hẳn ông đã hiểu lầm rồi. |
có lẽadverb Ils ne réalisent sans doute pas que c'est réel. Họ có lẽ không nhận ra đó là thật. |
có thểverb Les plus jeunes d’entre vous ne connaissent sans doute pas Merlin. Các em trẻ tuổi có thể không biết Merlin là ai. |
Xem thêm ví dụ
Par ce moyen ou d’autres, nous pourrons sans doute augmenter notre participation à la prédication. Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng. |
Plusieurs rois cananéens joignent leurs forces à celles du roi Yabîn, sans doute le plus puissant d’entre eux. Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này. |
La différence était sans doute due au système d’écriture alphabétique, plus simple, utilisé par les Hébreux. (...) Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
La plupart d’entre nous pensent sans doute accorder du prix aux réunions. Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp. |
Les gens qui y vivaient ont vu sans doute mille fois ce que j’ai vu. Những người sống ở đó đã chứng kiến có lẽ hơn một ngàn lần những gì tôi đã nhìn thấy. |
L’option B est sans doute la solution de facilité, mais ce n’est pas la plus judicieuse. Lựa chọn B có vẻ dễ nhất nhưng không phải khôn ngoan nhất. |
Tu n’auras sans doute jamais à te présenter devant un haut fonctionnaire. Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao. |
Ce sont sans doute des voyageurs qui ont raconté ce miracle. Đó là nhờ những người khách lữ hành kể lại. |
Et nos bénéfices seront sans doute plus petit. Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm. |
Je ne serais sans doute même pas en vie. Thậm chí còn không thể sống sót. |
La réponse réside sans doute dans l’étonnante peau de ce lézard. Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này. |
Pareillement, nous parlons d’Ésaïe, alors qu’à son époque le prophète était sans doute appelé Yesha‘yâhou. Tương tự như vậy, chúng ta gọi tên Ê-sai, mặc dù vào thời ông người ta có lẽ biết nhà tiên tri này qua tên Yesha ̔·yaʹhu. |
Ce truc était sans doute de la taille d'un autobus quand il est arrivé. Cái thiên thạch này có lẽ bự khoảng một chiếc xe buýt khi nó mới bắt đầu đi vào Trái Đất. |
Le récit suivant permettra sans doute d’en saisir la raison. Câu chuyện sau đây có thể giúp chúng ta hiểu. |
mais ne deséspérons pas, ça passera..... et sans doute assez vite. Nhưng đừng tuyệt vọng, mọi chuyện sẽ qua và nhanh hơn như nó có thể. |
Louis, sans doute, a mérité la mort. Chu Vĩ được tin bèn triệu Dật đến giết chết. |
Il sera sans doute impossible pour lui de s'en sortir seul. Gần như là hắn không thể từ bỏ mà không có giúp đỡ. |
Sans doute t'ai-je même haïe. Có lẽ mình ghét luôn cả cậu. |
Et c'est sans doute préférable... Thêm nữa, điều này có lẽ lại tốt. |
SANS doute as- tu commencé à rêver d’indépendance bien avant d’être prêt à partir de chez toi. Từ lâu trước khi sẵn sàng để ra ở riêng, có lẽ bạn đã thích được tự lập. |
VOUS avez sans doute deviné, en lisant le titre, qu’il s’agit du paon. NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công. |
Sans doute discernerez- vous ainsi quelles facettes de la vérité biblique le toucheront plus particulièrement. Nếu chú ý đến những gì người khác nói, bạn có thể biết điểm nào trong Kinh Thánh sẽ đặc biệt thu hút họ. |
Sans doute un choix des autorités communistes. Các thành viên được Đảng Cộng sản Trung Quốc lựa chọn. |
Si aucune option d'installation sur la montre n'est proposée, l'application n'est sans doute pas compatible avec Android Wear. Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear. |
Sans doute. Tôi nghĩ vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sans doute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sans doute
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.