sauvage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauvage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauvage trong Tiếng pháp.

Từ sauvage trong Tiếng pháp có các nghĩa là dại, cô độc, cục cằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauvage

dại

adjective

Mon passe-temps est de prendre des photos de fleurs sauvages.
Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại.

cô độc

adjective (thích sống) cô độc, thích thui thủi một mình)

cục cằn

adjective

Xem thêm ví dụ

On lit en Genèse 3:1 : “ Or le serpent était la plus prudente de toutes les bêtes sauvages des champs qu’avait faites Jéhovah Dieu.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
6 Cette “bête sauvage” symbolique s’est d’abord identifiée à la Société des Nations.
6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên.
Entrez donc admirer l'Homme sauvage !
Hãy đến xem một người man rợ !""
Lors de ma plongée je suis descendu à près de 5500 mètres, dans une zone dont je pensais qu'elle serait tout à fait sauvage et vierge au niveau du fond marin.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
et tu n’auras pas peur des bêtes sauvages de la terre.
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Au cours de la prochaine décennie, les résidents humains auront disparu de la zone, et elle redeviendra un endroit sauvage et radioactif, uniquement peuplée d'animaux et parfois par d'audacieux scientifiques déconcertés.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
Pour la dernière minute de ta vie tu ne veux pas être autre chose... qu'un putain de gros sauvage?
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
20 Même les animaux sauvages se tournent vers toi,
20 Cả thú hoang cũng trông mong ngài,
" Comment terriblement sauvage! S'écria Alice.
" Làm thế nào khiếp dã man ́Alice kêu lên.
Ash, c'était du pur délire d'animal sauvage.
Ash, đó là bản chất hoang của động vật.
Ce pistolet a dompté l'ouest sauvage.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.
‘ Personne ne peut acheter ou vendre, sauf celui qui a la marque, le nom de la bête sauvage ou le nombre de son nom.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
" C'est sauvage - mais je suppose que je boive. "
" Hoang dã - nhưng tôi cho rằng tôi có thể uống nước. "
Une bête sauvage mise en cage dans un zoo reste une bête sauvage.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
2 Mais voici, il n’y avait pas de bêtes sauvages ni de gibier dans ces terres qui avaient été désertées par les Néphites, et il n’y avait pas de gibier pour les brigands, sauf dans le désert.
2 Nhưng này, không có thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
Des années auparavant, ils ont vendu leur demi-frère Joseph en esclavage, prêts à dire à leur père qu’une bête sauvage l’avait tué. — Genèse 37:18-35.
Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35.
22 “ Animaux sauvages et vous tous, animaux domestiques, bêtes rampantes et oiseaux ailés ”, lit- on en Psaume 148:10.
22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.
Il n'y avait qu'elle pour rendre les fusillades, les maladies, les bêtes sauvages, les Indiens et la morosité déprimante du Far West... supportables.
Và cô ấy là điều duy nhất khiến tôi chịu được các vụ nổ súng, và bệnh tật, bọn động vật hoang, người da đỏ, và cả những thứ chán nản khủng khiếp nói chung về cái miền Viễn Tây này.
» Nous étions surpris que des tournesols poussent dans un sol abîmé par des équipements agricoles et de déneigement et par l’accumulation de substances qui n’en faisaient certainement pas une terre idéale pour des fleurs sauvages.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Dans ces deux articles, il sera question de l’image immense dont parle le deuxième chapitre du livre de Daniel, ainsi que de la bête sauvage et de son image mentionnées aux chapitres 13 et 17 de la Révélation.
Hai bài này sẽ xem xét các lời tiên tri về pho tượng khổng lồ nơi chương 2 của sách Đa-ni-ên và con thú dữ tợn cùng tượng của nó nơi chương 13 và 17 của sách Khải huyền.
Les flammes menaçantes ont commencé à brûler l’herbe sauvage en remontant le flanc de la montagne, mettant en danger les pins et tout ce qui se trouvait sur leur passage.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Au cours des 80 dernières années, nombre de ces événements ont déjà eu lieu: la naissance du Royaume; la guerre dans le ciel suivie de la défaite de Satan et de ses démons qui ont ensuite été confinés au voisinage de la terre; la chute de Babylone la Grande; et l’apparition de la bête sauvage de couleur écarlate, la huitième puissance mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Par exemple, Révélation 13:18 dit que “le nombre de la bête sauvage” est “six cent soixante-six”.
Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”.
On trouve d’autres renseignements sur l’identité de la prostituée et de la bête sauvage de couleur écarlate dans les chapitres 34 et 35 du livre La Révélation : le grand dénouement est proche ! publié par les Témoins de Jéhovah.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauvage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.