scarabée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scarabée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarabée trong Tiếng pháp.

Từ scarabée trong Tiếng pháp có các nghĩa là bọ cánh cứng, bọ hung, đồ trang sức hình bọ hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scarabée

bọ cánh cứng

noun (Insecte coléoptère)

Et pas un cheval, un scarabée, ou un aigle?
Sao không phải là ngựa, bọ cánh cứng hay đại bàng đầu hói?

bọ hung

noun (động vật học) bọ hung)

Vu leur taille, ils crameront comme des scarabées dans le Sinaï.
Nhỏ cỡ đó chắc bị thiêu trụi như mấy con bọ hung ở Sinai.

đồ trang sức hình bọ hung

noun

Xem thêm ví dụ

C'est en réalité un scarabée japonais.
Thật ra nó là một con bọ cánh cứng Nhật Bản.
Écoute ce que dit le scarabée.
Nghe xem bọ cánh cứng đang muốn nói gì."
(Traduction du monde nouveau, Beaumont, Crampon 1905.) S’il s’agissait bien du scarabée, les Égyptiens ont été infestés par des insectes qu’ils considéraient comme sacrés, et les gens ne pouvaient pas circuler sans les écraser.
Nếu đây nói về con bọ hung thì loại côn trùng này gây tai họa cho người Ê-díp-tô tuy được họ cho là thánh, và người ta không thể nào bước đi mà không đạp nát chúng.
Capitaine, je me suis dit que vous auriez besoin d'aide pour tuer ces scarabées.
Đại úy, đoán là ông cần vài trợ giúp để giết đống bọ tởm lợm đấy.
Et ensuite à l'arrière de la serre, beaucoup de cette humidité est condensée en eau potable dans un processus qui est effectivement identique à celui du scarabée.
Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia.
Mais souvenez-vous du scarabée.
Nhưng, hãy nhớ lại con bọ Úc.
Debout parfaitement immobile, face au vent, le scarabée fait un poirier.
Đứng yên bất động, đối diện với hướng gió, con bọ đang thực hiện tư thế trồng chuối.
Non, petit scarabée.
Không phải, châu chấu.
Si on retourne les rochers on trouve cette araignée- crabe luttant avec ce scarabée.
Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng.
Les insectes mâles utilisent donc des armes, comme les cornes de ces scarabées.
Côn trùng đực đánh nhau bằng vũ khí, như là sừng ở những con bọ cứng.
Le clan des Scarabées en entier a été humilié par votre pitoyable performance hier soir.
Cả bộ tộc Bọ Cánh Cứng bị xỉ nhục bởi màn trình diễn tệ hại của ngươi tối qua.
Les scarabées ont mangé le crottin de chameau, les mouches sont alors mortes de faim, l'infection a cessé de se répandre.
Bọ hung ăn phân lạc đà, làm ruồi chết vì thiếu thức ăn, bệnh đau mắt hột giảm.
Un scarabée égyptien.
Một con bọ hung Ai Cập.
Et l'effet est le suivant, quand les gouttelettes commencent à se former sur les bosses, elles restent en forme de perles sphériques compactes, ce qui signifie qu'elles sont bien plus mobiles qu'elles ne le seraient si c'était une pellicule d'eau sur toute la carapace du scarabée.
Và tác dụng của nó là khi giọt nước bắt đầu hình thành trên vết bướu, bám chặt và có dạng giọt hình cầu, thì chúng sẽ cơ động hơn là đọng ở dạng màng trên toàn bộ vỏ ngoài của con bọ.
La nuit, ses oreilles captent les bruits que font criquets, termites, scarabées, oiseaux et grenouilles.
Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch.
Parce que si vous regardez de près la carapace du scarabée, il y a plein de petites bosses sur cette carapace.
Bởi nếu nhìn gần vào vỏ của con bọ, bạn sẽ thấy rất nhiều bướu nhỏ trên đó.
» Je passais des heures et des heures à écouter le petit scarabée rouler une énorme boule de bouse et en même temps, j'entendais plein de bruits autour.
Tôi sẽ dành hàng giờ nghe tiếng chú bọ cánh cứng nhỏ cuộn một cục phân thật lớn, và trong lúc đó, tôi đã nghe thấy rất nhiều âm thanh thiên nhiên.
J'ai arrêté le scarabée.
Tôi không thích mùi bọ nữa.
Mais le maire Zhang m'a promis que maître Ho et son clan des Scarabées font tout ce qu'ils peuvent pour trouver le meurtrier.
Nhưng trưởng làng Trương đã hứa với bố là ông chủ Hồ và người của ông ta sẽ làm mọi cách để bắt hung thủ.
Voici une radio d'un vrai scarabée, et d'une montre suisse, qui date de 1988.
Đây là bức ảnh x quang của một con bọ cánh cứng và một cái đồng hồ Thụy Sĩ từ năm 88.
Et pas un cheval, un scarabée, ou un aigle?
Sao không phải là ngựa, bọ cánh cứng hay đại bàng đầu hói?
Ça rappelait aux anciens Egyptiens leur dieu Khepri, qui renouvelle la balle du soleil tous les matins, qui est la façon ce scarabée bousier est devenu le scarabée sur la cuirasse du pharaon Toutankhamon.
Điều này gợi nhớ người Ai Cập cổ đại về chúa Khepri của họ người làm mới bóng của mặt trời mỗi buổi sáng, đó là làm thế nào mà con bọ hung cuộn tròn trong phân bón lại có thể trở thành vật trang sức thiêng liêng trên bản khắc ở quan tài của pha- ra- ông Tutankhamun.
Dans boîte, scarabée bleu et scarabée blanc.
Trong hộp có bọ xanh và bọ trắng.
Les mites et les scarabées éliminent le bois mort, les champignons se nourrissent de l’écorce.
Ve bét và bọ cánh cứng ăn cành khô, còn nấm thì sống kí sinh trên vỏ cây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarabée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.